የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሓሰን ዓብዱል ከሪም * - የትርጉሞች ማዉጫ


የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሱረቱ አድ ዱሓ   አንቀጽ:

Chương Al-Dhuha

وَٱلضُّحَىٰ
Thề bởi ban mai;
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَٱلَّيۡلِ إِذَا سَجَىٰ
Và bởi ban đêm khi nó tĩnh mịch;
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
مَا وَدَّعَكَ رَبُّكَ وَمَا قَلَىٰ
Thượng Đế của Ngươi không bỏ rơi cũng không ghét Ngươi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَلۡأٓخِرَةُ خَيۡرٞ لَّكَ مِنَ ٱلۡأُولَىٰ
Và chắc chắn, đời sau tốt cho Ngươi hơn đời sống (hiện tại).
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَلَسَوۡفَ يُعۡطِيكَ رَبُّكَ فَتَرۡضَىٰٓ
Và chắc chắn, Thượng Đế của Ngươi sẽ ban cho Ngươi điều làm Ngươi hài lòng;
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
أَلَمۡ يَجِدۡكَ يَتِيمٗا فَـَٔاوَىٰ
Há Ngài đã không thấy Ngươi mồ côi nên đã ban cho một chỗ nương tựa?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَوَجَدَكَ ضَآلّٗا فَهَدَىٰ
Và thấy Ngươi lang thang (tìm Chân Lý) nên đã ban cho Chỉ Đạo?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَوَجَدَكَ عَآئِلٗا فَأَغۡنَىٰ
Và thấy Ngươi nghèo khó nên đã ban cho sự giàu có?
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
فَأَمَّا ٱلۡيَتِيمَ فَلَا تَقۡهَرۡ
Bởi thế, đối với trẻ mồ côi chớ nên bạc đãi (chúng);
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَمَّا ٱلسَّآئِلَ فَلَا تَنۡهَرۡ
Và đối với người ăn xin chớ nên xua đuổi (họ);
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
وَأَمَّا بِنِعۡمَةِ رَبِّكَ فَحَدِّثۡ
Và hãy tuyên bố về Ân Huệ của Thượng Đế của Ngươi.
የአረብኛ ቁርኣን ማብራሪያ:
 
የይዘት ትርጉም ምዕራፍ: ሱረቱ አድ ዱሓ
የምዕራፎች ማውጫ የገፅ ቁጥር
 
የቅዱስ ቁርዓን ይዘት ትርጉም - የቬትናምኛ ቋንቋ ትርጉም - ሓሰን ዓብዱል ከሪም - የትርጉሞች ማዉጫ

ወደ ቬትናምኛ በሓሰን ዓብዱል ከሪም የተተረጎመ የቁርዓን ትርጉም። በሩዋድ የትርጉም ማእከልም ተቆጣጣሪነት ማስተካከያ ተደርጎበታል። ዋናው የትርጉም ቅጅም ለአስተያየቶች፣ ተከታታይ ግምገማ እና መሻሻል ቀርቧል።

መዝጋት