Những ai tin điều vô hình(11), chu đáo dâng lễ Salah(12) và chi dùng những vật mà TA (Allah) đã cung cấp.
(11) Vô hình có nghĩa là vật, điều mà mắt thường không thể nhìn thấy được nhưng hiện có, chẳng hạn như Thương Đế Allah, Thiên Thần, đời sau, sự phục sinh, thiên đàng, hỏa ngục, định mệnh v.v... và cụ thể như điện tử, nguyên tử v.v... hiện có nhưng mắt thường không thể nhìn thấy. (12) Salah là một nghi lễ thờ phụng Allah của người Muslim được cử hành hằng ngày và có tính bắt buộc. Nghi thức hành lễ Salah đã do Thiên sứ Muhammad chỉ dạy cho các tín đồ. Nó gồm các động tác đứng thẳng người, Ruk'ua (cúi mình về trước), quỳ mọp đầu xuống đất. Trong mỗi động tác, người dâng lễ phải độc một số câu kinh và lời cầu nguyện ngụ ý tán dương Allah và tự nhắc nhỡ về mốì quan hệ của mình đối với Đấng Tạo Hóa Allah.
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية - حسن عبد الكريم - فهرس التراجم
ترجمة معاني القرآن الكريم إلى اللغة الفيتنامية، ترجمها حسن عبد الكريم. تم تصويبها بإشراف مركز رواد الترجمة، ويتاح الإطلاع على الترجمة الأصلية لغرض إبداء الرأي والتقييم والتطوير المستمر.
4. إبقاء معلومات نسخة الترجمة الموجودة داخل المستند.
5. إفادة المصدر (QuranEnc.com) بأي ملاحظة على الترجمة.
6. تطوير الترجمات وفق النسخ الجديدة الصادرة من المصدر (QuranEnc.com).
7. عدم تضمين إعلانات لا تليق بترجمات معاني القرآن الكريم عند العرض.
نتائج البحث:
API specs
Endpoints:
Sura translation
GET / https://quranenc.com/api/v1/translation/sura/{translation_key}/{sura_number} description: get the specified translation (by its translation_key) for the speicified sura (by its number)
Parameters: translation_key: (the key of the currently selected translation) sura_number: [1-114] (Sura number in the mosshaf which should be between 1 and 114)
Returns:
json object containing array of objects, each object contains the "sura", "aya", "translation" and "footnotes".
GET / https://quranenc.com/api/v1/translation/aya/{translation_key}/{sura_number}/{aya_number} description: get the specified translation (by its translation_key) for the speicified aya (by its number sura_number and aya_number)
Parameters: translation_key: (the key of the currently selected translation) sura_number: [1-114] (Sura number in the mosshaf which should be between 1 and 114) aya_number: [1-...] (Aya number in the sura)
Returns:
json object containing the "sura", "aya", "translation" and "footnotes".