ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (60) سورة: يونس
وَمَا ظَنُّ ٱلَّذِينَ يَفۡتَرُونَ عَلَى ٱللَّهِ ٱلۡكَذِبَ يَوۡمَ ٱلۡقِيَٰمَةِۗ إِنَّ ٱللَّهَ لَذُو فَضۡلٍ عَلَى ٱلنَّاسِ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَهُمۡ لَا يَشۡكُرُونَ
Và những kẻ bịa đặt điều gian dối rồi đổ thừa cho Allah, họ đã nghĩ gì về số phận của mình vào Ngày Phán Xét vậy? Họ có nghĩ rằng Ngài sẽ tha thứ cho họ?! Thật khốn khổ cho họ, quả thật Allah rất mực đối xử tốt với nhân loại khi ban cho họ đầy đủ ân huệ của Ngài và không vội trừng phạt họ mỗi khi họ phạm tội. Vậy mà đa số nhân loại vẫn phủ nhận ân huệ của Ngài và không biết ơn về điều đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عظم ما ينتظر المشركين بالله من عذاب، حتى إنهم يتمنون دفعه بكل ما في الأرض، ولن يُقْبلَ منهم.
* Một hình phạt khủng khiếp đang chờ đợi những kẻ thờ đa thần, sự khủng khiếp đến mức nếu họ có tài sản nhiều bằng cả trái đất thì họ cũng muốn lấy chúng để chuộc tội. Tuy nhiên, họ không bao giờ được Allah chấp nhận.

• القرآن شفاء للمؤمنين من أمراض الشهوات وأمراض الشبهات بما فيه من الهدايات والدلائل العقلية والنقلية.
* Thiên Kinh Qur'an là phương thuốc chữa lành bệnh cho những tín đồ có đức tin về những chứng bệnh ham muốn dục vọng và chứng bệnh nghi ngờ. Và trong Qur'an chứa đựng sự hướng dẫn đến với chân lý và những bằng chứng lý luận và căn bản.

• ينبغي للمؤمن أن يفرح بنعمة الإسلام والإيمان دون غيرهما من حطام الدنيا.
* Người có đức tin chỉ nên vui mừng với Hồng Ân của Islam và Đức tin Iman chứ không phải cái gì khác trên thế gian ngắn ngủi này.

• دقة مراقبة الله لعباده وأعمالهم وخواطرهم ونياتهم.
* Sự giám sát tuyệt đối của Allah đối với đám bầy tôi của Ngài từ hành động, suy nghĩ và định tâm của họ.

 
ترجمة معاني آية: (60) سورة: يونس
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق