ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (104) سورة: هود
وَمَا نُؤَخِّرُهُۥٓ إِلَّا لِأَجَلٖ مَّعۡدُودٖ
Và TA chỉ tạm quản Ngày làm nhân chứng đó đến một kỳ hạn được ấn định.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• التحذير من اتّباع رؤساء الشر والفساد، وبيان شؤم اتباعهم في الدارين.
* Cảnh báo cho những ai làm theo những tên cầm đầu gian ác và chuyên làm điều sai quấy và ai làm theo chúng sẽ nhận lấy cảnh bất hạnh ở trần gian này và ngày sau.

• تنزه الله تعالى عن الظلم في إهلاك أهل الشرك والمعاصي.
* Allah không hề bất công khi Ngài tiêu diệt đám người đa thần và tội lỗi.

• لا تنفع آلهة المشركين عابديها يوم القيامة، ولا تدفع عنهم العذاب.
* Những tên thần linh của bọn đa thần mà họ thờ phượng chẳng giúp ích gì cho họ vào Ngày Sau và cũng không giúp họ tránh khỏi được hình phạt của Allah.

• انقسام الناس يوم القيامة إلى: سعيد خالد في الجنان، وشقي خالد في النيران.
* Con người sẽ phân chia thành hai nhóm vào Ngày Sau: Một nhóm hạnh phúc được hưởng thụ trong Thiên Đàng mãi mãi và nhóm còn lại sẽ phải rất bất hạnh khi phải cái đốt của lửa Hỏa Ngục vĩnh viễn.

 
ترجمة معاني آية: (104) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق