ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (123) سورة: هود
وَلِلَّهِ غَيۡبُ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضِ وَإِلَيۡهِ يُرۡجَعُ ٱلۡأَمۡرُ كُلُّهُۥ فَٱعۡبُدۡهُ وَتَوَكَّلۡ عَلَيۡهِۚ وَمَا رَبُّكَ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Và chỉ có Allah Đấng Duy Nhất mới Am Tường được mọi điều gì bí ẩn nằm trong các tầng trời và sâu thẳm trong lòng đất, không có một điều vô hình nào có thể che giấu được Ngài, chỉ hướng về riêng Ngài duy nhất mà tất cả đến trình diện vào Ngày Phán Xét. Bởi thế, hãy thờ phượng Ngài - hỡi Thiên Sứ - vì Ngài là Đấng Độc Tôn, hãy phó thác tất cả mọi thứ cho Ngài, và chắc hẳn Thượng Đế của Ngươi sẽ không bao giờ làm lơ mọi thứ mà các ngươi đã làm. Không! Đúng hơn là Ngài thật am hiểu mọi điều đó và Ngài sẽ tưởng thưởng cho tất cả mọi việc làm đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• بيان الحكمة من القصص القرآني، وهي تثبيت قلب النبي صلى الله عليه وسلم وموعظة المؤمنين.
* Trình bày về ý nghĩa của những câu chuyên trong Kinh Qur'an là để củng cố thêm con tim vững chắc cho Thiên Sứ (cầu xin Allah ban bình an cho Người) và đó cũng là một bài học quý báo cho những người có đức tin

• انفراد الله تعالى بعلم الغيب لا يشركه فيه أحد.
* Allah là Đấng Duy Nhất am tường về mọi thứ bí ẩn, không một ai biết được điều đó cùng Ngài.

• الحكمة من نزول القرآن عربيًّا أن يعقله العرب؛ ليبلغوه إلى غيرهم.
* Ý nghĩa việc việc mặc khải Thiên Kinh Qur'an bằng ngôn ngữ Ả Rập là cho dân Ả Rập thấu hiểu được Nó để truyền đạt lại cho người khác.

• اشتمال القرآن على أحسن القصص.
* Thiên Kinh Qur'an bao gồm những câu chuyện hay nhất.

 
ترجمة معاني آية: (123) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق