ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (16) سورة: هود
أُوْلَٰٓئِكَ ٱلَّذِينَ لَيۡسَ لَهُمۡ فِي ٱلۡأٓخِرَةِ إِلَّا ٱلنَّارُۖ وَحَبِطَ مَا صَنَعُواْ فِيهَا وَبَٰطِلٞ مَّا كَانُواْ يَعۡمَلُونَ
Đám người có định tâm tồi tệ như thế thì ở Đời Sau họ chẳng có bất cứ phần thưởng nào ngoại trừ đó là Hỏa Ngục mà họ phải đi vào và phần thưởng của những việc làm của họ đã biến mất khỏi họ cũng như việc hành đạo cũng bị hủy bỏ. Bởi vì những việc làm đó không được thực hiện bằng đức tin cũng như không muốn thực hiện vì Allah và vì cuộc sống ở Đời Sau.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تحدي الله تعالى للمشركين بالإتيان بعشر سور من مثل القرآن، وبيان عجزهم عن الإتيان بذلك.
* Allah thách thức người đa thần hãy đem đến mười Chương Kinh giống như Thiên Kinh Qur'an và để cho chúng biết là bọn chúng không có khả năng làm được điều đó.

• إذا أُعْطِي الكافر مبتغاه من الدنيا فليس له في الآخرة إلّا النار.
* Một khi ban cho người ngoại đạo cuộc sống xa hoa ở trần gian này thì y sẽ chẳng bao giờ có được gì ở Đời Sau ngoài Hỏa Ngục.

• عظم ظلم من يفتري على الله الكذب وعظم عقابه يوم القيامة.
* Sự bất công trọng đại nhất là đặt điều nói dối rồi đổ thừa Allah và phải gánh chịu sự trừng phạt của Ngài vào Ngày Phục Sinh.

 
ترجمة معاني آية: (16) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق