ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (26) سورة: هود
أَن لَّا تَعۡبُدُوٓاْ إِلَّا ٱللَّهَۖ إِنِّيٓ أَخَافُ عَلَيۡكُمۡ عَذَابَ يَوۡمٍ أَلِيمٖ
Ta mời gọi các ngươi đến với việc thờ phượng Allah, chỉ riêng Ngài và chớ tôn thờ ai khác ngoài Ngài. Bởi vì Ta khiếp sợ cho các ngươi về sự trừng phạt sẽ diễn ra vào một ngày thật là kinh hoàng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الكافر لا ينتفع بسمعه وبصره انتفاعًا يقود للإيمان، فهما كالمُنْتَفِيَين عنه بخلاف المؤمن.
* Đối với người ngoại đạo thì cái nhìn và cái nghe sẽ không bao giờ giúp họ cảm nhận được niềm tin Iman cho dù có ra sao, ngược lại với người Mu'min.

• سُنَّة الله في أتباع الرسل أنهم الفقراء والضعفاء لخلوِّهم من الكِبْر، وخُصُومهم الأشراف والرؤساء.
* Theo đường lối của Allah là những tín đồ theo các vị Thiên Sứ thuộc những tầng lớp nghèo khổ và yếu thế nhằm tránh được bản tính tự cao của họ và sự đối lập với họ là những kẻ có địa vị và những tên quyền hành.

• تكبُّر الأشراف والرؤساء واحتقارهم لمن دونهم في غالب الأحيان.
* Sự tự cao của những kẻ có địa vị và có chức quyền lúc nào chúng cũng tỏ ra sự khinh thường họ.

 
ترجمة معاني آية: (26) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق