ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (73) سورة: هود
قَالُوٓاْ أَتَعۡجَبِينَ مِنۡ أَمۡرِ ٱللَّهِۖ رَحۡمَتُ ٱللَّهِ وَبَرَكَٰتُهُۥ عَلَيۡكُمۡ أَهۡلَ ٱلۡبَيۡتِۚ إِنَّهُۥ حَمِيدٞ مَّجِيدٞ
Các vị Thiên Thần đáp lại bà Sarah khi bà ngạc nhiên về tin mừng đó: "Há bà lấy làm ngạc nhiên về sự sắp đặt và sự an bày của Allah ư ? Đáng lẽ với vị trí của bà cần nhận thức rõ là Allah luôn có khả năng hơn cả điều này, Ngài đã ân sủng và ban Hồng Ân cho các Ngươi - hỡi gia đình của Ibrahim - quả thật, Allah là Đấng Đáng Ca Tụng trong nhân cách và hành động của Ngài và là Đấng Rất Mực Quang Vinh."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• بيان فضل ومنزلة خليل الله إبراهيم عليه السلام، وأهل بيته.
* Trình bày giá trị và vị trí vị Khalil (người kề cận) của Allah là Ibrahim cầu xin sự bình an cho Người và cả gia quyến của Người.

• مشروعية الجدال عمن يُرجى له الإيمان قبل الرفع إلى الحاكم.
* Được phép đấu tranh giáo lý với những ai hi vọng giúp y có đức tin Iman trước khi kiện đến thẩm phán.

• بيان فظاعة وقبح عمل قوم لوط.
* Trình bày sự đồi bại và việc làm thô bỉ của đám dân chúng của Lut.

 
ترجمة معاني آية: (73) سورة: هود
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق