ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (59) سورة: يوسف
وَلَمَّا جَهَّزَهُم بِجَهَازِهِمۡ قَالَ ٱئۡتُونِي بِأَخٖ لَّكُم مِّنۡ أَبِيكُمۡۚ أَلَا تَرَوۡنَ أَنِّيٓ أُوفِي ٱلۡكَيۡلَ وَأَنَا۠ خَيۡرُ ٱلۡمُنزِلِينَ
Và khi lương thực và thực phẩm được trao theo yêu cầu của họ, họ cho Người biết về người em cùng cha mà họ đã để lại với Cha: Người bảo: Các anh hãy đưa em các ngươi đến đây Ta sẽ thêm cho các bằng sức chở của con lạc đà, các ngươi không thấy Ta đã đong đầy lương thực không hề thiếu hụt, Ta thuộc những người rất quí mến khách
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من أعداء المؤمن: نفسه التي بين جنبيه؛ لذا وجب عليه مراقبتها وتقويم اعوجاجها.
* Dục vọng của người có đức tin chính là một trong những kẻ thù mà nó tồn tại xung quanh y, vì vậy bắc buộc y phải cảnh giác với nó và uốn nắn nó lại

• اشتراط العلم والأمانة فيمن يتولى منصبًا يصلح به أمر العامة.
* Kiến thức và sự trung thực là điều kiện phải có giành cho người có chức quyền để hoàn thành tốt mọi việc

• بيان أن ما في الآخرة من فضل الله، إنما هو خير وأبقى وأفضل لأهل الإيمان.
* Trình bày rằng những gì trong cuộc sống Đời Sau đến từ sự ân sủng của Allah, quả thực nó tốt đẹp và tồn tại, nó tốt nhất giành cho nhóm người có đức tin

• جواز طلب الرجل المنصب ومدحه لنفسه إن دعت الحاجة، وكان مريدًا للخير والصلاح.
* Được phép yêu cầu chức vụ và tự khen ngợi bản thân khi cần thiết, với mong muốn cho sự tốt đẹp và công bằng

 
ترجمة معاني آية: (59) سورة: يوسف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق