ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (66) سورة: يوسف
قَالَ لَنۡ أُرۡسِلَهُۥ مَعَكُمۡ حَتَّىٰ تُؤۡتُونِ مَوۡثِقٗا مِّنَ ٱللَّهِ لَتَأۡتُنَّنِي بِهِۦٓ إِلَّآ أَن يُحَاطَ بِكُمۡۖ فَلَمَّآ ءَاتَوۡهُ مَوۡثِقَهُمۡ قَالَ ٱللَّهُ عَلَىٰ مَا نَقُولُ وَكِيلٞ
Cha của họ bảo: Cha sẽ không gửi nó với các con trừ khi các con cho Cha một lời thề xưng danh Allah chắc chắn sẽ đưa nó về lại với Cha ngoại trừ tất cả các con bị vây hãm giết chết, không còn ai sống sót, hoặc không còn khả năng chống cự và không thể quay về, rồi khi họ xưng danh Allah với lời thề chắc chắn. Người Cha nói: Allah chứng giám những gì chúng ta cam kết, và Ngài giữ trọn vẹn lời hứa của chúng ta
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الأمر بالاحتياط والحذر ممن أُثِرَ عنه غدرٌ، وقد ورد في الحديث الصحيح: ((لَا يُلْدَغُ المُؤْمِنٌ مِنْ جُحْرٍ وَاحِدٍ مَرَّتَيْنِ))، [أخرجه البخاري ومسلم].
Lệnh phải đề phòng và cẩn thận với những người có biểu hiệu sự phản bội. Và quả thật nó đã được đề cập trong Hadith xác thực rằng một người có đức tin sẽ không bị cắn hai lần từ một lỗ. (Al-Bukhari và Muslim)

• من وجوه الاحتياط التأكد بأخذ المواثيق المؤكدة باليمين، وجواز استحلاف المخوف منه على حفظ الودائع والأمانات.
* Trong những khía cạnh của biện pháp phòng ngừa là đảm bảo lời tuyên thệ, và được phép yêu cầu lời thề đối với người mà ta sợ để họ giữ lời và tạo lòng tin

• يجوز لطالب اليمين أن يستثني بعض الأمور التي يرى أنها ليست في مقدور من يحلف اليمين.
* Được phép yêu cầu lập lời thề ngoại trừ những việc mà ta biết rõ nó không thể thề

• من الأخذ بالأسباب الاحتياط من المهالك.
* Có những nguyên do để đề phòng kẻ xấu

 
ترجمة معاني آية: (66) سورة: يوسف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق