ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (76) سورة: يوسف
فَبَدَأَ بِأَوۡعِيَتِهِمۡ قَبۡلَ وِعَآءِ أَخِيهِ ثُمَّ ٱسۡتَخۡرَجَهَا مِن وِعَآءِ أَخِيهِۚ كَذَٰلِكَ كِدۡنَا لِيُوسُفَۖ مَا كَانَ لِيَأۡخُذَ أَخَاهُ فِي دِينِ ٱلۡمَلِكِ إِلَّآ أَن يَشَآءَ ٱللَّهُۚ نَرۡفَعُ دَرَجَٰتٖ مَّن نَّشَآءُۗ وَفَوۡقَ كُلِّ ذِي عِلۡمٍ عَلِيمٞ
Họ đưa những cái túi cho Yusuf lục xoát, rồi Yusuf bắt đầu lục xoát những cái túi của những người anh trước khi xét người em ruột, khi xét đến túi người em, thì Người lấy tang vật ra, như kế hoạch của Yusuf khi khéo léo bỏ dụng cụ đong lường vào túi hành lý của em mình, kế hoạch của Người hướng đến vấn đề khác khi Người giữ những người anh em lại bằng lý do ăn trộm, điều đó sẽ không đạt được vì hình phạt dành cho kẻ trộm là bị đánh và phạt tiền, trừ khi Allah muốn sắp xếp nó khác đi vì Ngài có khả năng về điều đó, Ngài nâng cấp bậc cho ai Ngài muốn trong đám nô lệ của Ngài như Ngài đã nâng cấp bậc của Yusuf vậy, và trên tất cả những người có kiến thức Ngài là Đấng Am Tường và bên trên tất cả mọi kiến thức và trí tuệ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• جواز الحيلة التي يُتَوصَّل بها لإحقاق الحق، بشرط عدم الإضرار بالغير.
* Được phép sử dụng thủ thuật để đạt mục đích, với điều kiện không làm hại người khác

• يجوز لصاحب الضالة أو الحاجة الضائعة رصد جُعْل «مكافأة» مع تعيين قدره وصفته لمن عاونه على ردها.
* Người bị thất lạc hay bị mất cắp được phép treo tiền thưởng theo năng lực và các đặc tính món vật để giúp ngươi khác tìm lại vật bị mất

• التغافل عن الأذى والإسرار به في النفس من محاسن الأخلاق.
* Việc bản thân bỏ qua sai trái và lỗi lầm của người khác nằm trong những đức tín của đạo đức

 
ترجمة معاني آية: (76) سورة: يوسف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق