ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (1) سورة: الرعد

سورة الرعد - Chương Al-R'ad

من مقاصد السورة:
الرد على منكري الوحي والنبوة ببيان مظاهر عظمة الله.
Đáp trả những người phủ nhận sự mặc khải và sứ mạng Nabi bằng cách làm sáng tỏ những biểu hiện về sự vĩ đại của Allah

الٓمٓرۚ تِلۡكَ ءَايَٰتُ ٱلۡكِتَٰبِۗ وَٱلَّذِيٓ أُنزِلَ إِلَيۡكَ مِن رَّبِّكَ ٱلۡحَقُّ وَلَٰكِنَّ أَكۡثَرَ ٱلنَّاسِ لَا يُؤۡمِنُونَ
(Alif Lam Mim Ra) những từ ngữ mở đầu tương tự như sự mở đầu của chương Al-Baqarah. Đó là những câu Kinh cao quý trong chương này, và Qur'an là Kinh Sách mà Allah ban xuống cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - Nó là sự thật mà không có chút nghi vấn nào, và chắc chắn Nó đến từ Allah, nhưng đa số con người không tin tưởng nó do ngoan cố và tự cao
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• إثبات قدرة الله سبحانه وتعالى والتعجب من خلقه للسماوات على غير أعمدة تحملها، وهذا مع عظيم خلقتها واتساعها.
* Khẳng định quyền năng của Allah, Tối Cao và kinh ngạc về việc Ngài đã tạo nên các tầng trời không cần đến trụ cột để chống đỡ nó, trong khi nó là một tạo vật khổng lồ và vĩ đại của Ngài

• إثبات قدرة الله وكمال ربوبيته ببرهان الخلق، إذ ينبت النبات الضخم، ويخرجه من البذرة الصغيرة، ثم يسقيه من ماء واحد، ومع هذا تختلف أحجام وألوان ثمراته وطعمها.
* Khẳng định quyền năng của Allah và sự hoàn hảo của Thượng Đế với bằng chứng của việc sáng tạo, như chồi non mọc thành cổ thụ, và nó được mọc ra từ một hạt nhỏ, sau đó nó được tưới bằng cùng một loại nước, và với kích cỡ khác nhau, màu sắc của từng loại khác nhau nên mùi vị cũng khác nhau

• أن إخراج الله تعالى للأشجار الضخمة من البذور الصغيرة، بعد أن كانت معدومة، فيه رد على المشركين في إنكارهم للبعث؛ فإن إعادة جمع أجزاء الرفات المتفرقة والمتحللة في الأرض، وبعثها من جديد، بعد أن كانت موجودة، هو بمنزلة أسهل من إخراج المعدوم من البذرة.
* Allah đã cho cây cổ thụ to lớn mọc ra từ một loại hạt nhỏ bé, mà trước đó nó chưa hề tồn tại, nó chính là câu trả lời cho những kẻ thờ đa thần đã phủ nhận lời mặc khải, rồi Ngài thu gom những mảnh vụn rời rạc và các thứ còn sót lại trên mặt đất, sau đó Ngài tái tạo trở lại, mà trước đó nó chưa hề tồn tại, điều đó còn dễ dàng hơn việc làm mọc ra thứ không tồn tại từ một loại hạt

 
ترجمة معاني آية: (1) سورة: الرعد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق