ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (21) سورة: الرعد
وَٱلَّذِينَ يَصِلُونَ مَآ أَمَرَ ٱللَّهُ بِهِۦٓ أَن يُوصَلَ وَيَخۡشَوۡنَ رَبَّهُمۡ وَيَخَافُونَ سُوٓءَ ٱلۡحِسَابِ
Và họ luôn kết nối những điều mà Allah ra lệnh là phải gắn kết tình ruột thịt, và do họ kính sợ Thượng Đế khiến họ phải làm theo những gì Ngài bảo và tránh xa mọi điều Ngài cấm, rồi họ lo sợ Allah sẽ kết án họ về tất cả điều xấu xa họ đã làm, khi ai bị trách vấn về những tội lỗi xem như y đã bị hủy diệt
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الترغيب في جملة من فضائل الأخلاق الموجبة للجنة، ومنها: حسن الصلة، وخشية الله تعالى، والوفاء بالعهود، والصبر والإنفاق، ومقابلة السيئة بالحسنة والتحذير من ضدها.
* Một chuỗi những đức tính tốt đẹp để được Thiên Đàng, như: Kết chặt mối quan hệ ruột thịt, kính sợ Allah, thực hiện các giao ước, nhẫn nại và bố thí, dùng điều tốt đối xử cái xấu, và cảnh báo cho những ai đối lập.

• أن مقاليد الرزق بيد الله سبحانه وتعالى، وأن توسعة الله تعالى أو تضييقه في رزق عبدٍ ما لا ينبغي أن يكون موجبًا لفرح أو حزن، فهو ليس دليلًا على رضا الله أو سخطه على ذلك العبد.
* Chìa khóa bổng lộc nằm trong tằm tay của Allah Tối Cao, cho dù Allah có nới rộng hay thu hẹp bổng lộc cho bề tôi thì y cũng không nên quá vui mừng hay buồn rầu, vì điều đó không chứng minh rằng Allah hài lòng hay không hài lòng về người bề tôi đó

• أن الهداية ليست بالضرورة مربوطة بإنزال الآيات والمعجزات التي اقترح المشركون إظهارها.
* Quả thật sự hướng dẫn không nhất thiết phải liên quan đến các dấu hiệu và những phép lạ được ban xuống mà những kẻ thờ đa thần đề nghị biểu hiện nó

• من آثار القرآن على العبد المؤمن أنه يورثه طمأنينة في القلب.
* Một trong những tác động của Qur'an đối với người bề tôi có đức tin là làm cho con tim trở nên kiên định

 
ترجمة معاني آية: (21) سورة: الرعد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق