ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (6) سورة: الرعد
وَيَسۡتَعۡجِلُونَكَ بِٱلسَّيِّئَةِ قَبۡلَ ٱلۡحَسَنَةِ وَقَدۡ خَلَتۡ مِن قَبۡلِهِمُ ٱلۡمَثُلَٰتُۗ وَإِنَّ رَبَّكَ لَذُو مَغۡفِرَةٖ لِّلنَّاسِ عَلَىٰ ظُلۡمِهِمۡۖ وَإِنَّ رَبَّكَ لَشَدِيدُ ٱلۡعِقَابِ
Những kẻ thờ đa thần thúc dục Ngươi - hỡi Thiên Sứ - mang đến sự trừng phạt, tuy nhiên hình phạt đã đến chậm trước khi họ hưởng được toàn bộ ân phước mà Allah đã tiền định cho họ. Trong khi trước họ là những cộng đồng tương tự như họ đã bị trừng phạt vì tội phủ nhận như họ, tại sao họ không cân nhắc đến điều đó? Và quả thật Thượng Đế của Ngươi - hỡi Thiên Sứ - nhẫn nhịn con người mặc dù họ rất bất công nhưng Ngài không vội vàng trừng phạt để họ có cơ hội sám hối với Allah, và chắc chắn Ngài trừng phạt nghiêm khắc với những kẻ phủ nhận mà không biết sám hối
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عظيم مغفرة الله وحلمه عن خطايا بني آدم، فهم يستكبرون ويَتَحَدَّوْنَ رسله وأنبياءه، ومع هذا يرزقهم ويعافيهم ويحلم عنهم.
* Sự vị tha bao la của Allah và lòng chịu đựng của Ngài đối với tội lỗi của con cháu Adam, họ kiêu ngạo và thách thức các vị Thiên Sứ và các vị Nabi của Ngài, với điều đó Ngài vẫn bang bổng lộc, tha thứ và khoan dung cho họ

• سعة علم الله تعالى بما في ظلمة الرحم، فهو يعلم أمر النطفة الواقعة في الرحم، وصَيْرُورتها إلى تخليق ذكر أو أنثى، وصحته واعتلاله، ورزقه وأجله، وشقي أو سعيد، فعلمه بها عام شامل.
* Kiến thức rộng lớn của Allah Tối Cao về những bí ẩn của dạ con, Ngài biết chuyện tinh dịch trong dạ con, rồi nó hình thành bé trai hoặc bé gái, khỏe mạnh và bệnh tật, đau khổ và hạnh phúc, bổng lộc và tuổi thọ và Ngài biết nó một cách tổng quát và toàn diện

• عظيم عناية الله ببني آدم، وإثبات وجود الملائكة التي تحرسه وتصونه وغيرهم مثل الحَفَظَة.
* Sự chăm sóc tuyệt vời của Allah cho con cháu Adam, và khẳng định sự tồn tại của các Thiên Thần mà họ canh gác và giữ gìn cho Ngài và nhân loại như một người bảo vệ

• أن الله تعالى يغير حال العبد إلى الأفضل متى ما رأى منه اتباعًا لأسباب الهداية، فهداية التوفيق منوطة باتباع هداية البيان.
* Quả thật Allah Tối Cao thay đổi tình trạng của bề tôi để họ tốt hơn khi mà Ngài thấy y tuân theo những sự dẫn dắt đúng đắn, sự dẫn dắt ân cần được chỉ định phải tuân theo sự dẫn dắt rành mạch

 
ترجمة معاني آية: (6) سورة: الرعد
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق