ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (18) سورة: الحجر
إِلَّا مَنِ ٱسۡتَرَقَ ٱلسَّمۡعَ فَأَتۡبَعَهُۥ شِهَابٞ مُّبِينٞ
Ngoại trừ tên Shaytan nào dám lên nghe lén tin tức và lệnh truyện của cõi trời xuống thế gian thì hắn sẽ gặp phải những ngôi sao lửa đuổi đánh.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ينبغي للعبد التأمل والنظر في السماء وزينتها والاستدلال بها على باريها.
Người bề tôi nên suy ngẫm và quan sát bầu trời cũng như cái đẹp của nó mà ý thức được Đấng đã tạo ra nó.

• جميع الأرزاق وأصناف الأقدار لا يملكها أحد إلا الله، فخزائنها بيده يعطي من يشاء، ويمنع من يشاء، بحسب حكمته ورحمته.
Tất cả mọi nguồn bổng lộc các loại cũng như mức lượng của chúng đều do một mình Allah nắm giữ.Bởi vì Ngài là Đấng Chủ Kho của nguồn bổng lộc nên Ngài muốn ban phát cho ai mà Ngài muốn và không muốn ban phát cho ai cũng tùy ý Ngài, Ngài quyết định cho hay không cho theo sự thông thái và lòng nhân từ của Ngài.

• الأرض مخلوقة ممهدة منبسطة تتناسب مع إمكان الحياة البشرية عليها، وهي مثبّتة بالجبال الرواسي؛ لئلا تتحرك بأهلها، وفيها من النباتات المختلفة ذات المقادير المعلومة على وفق الحكمة والمصلحة.
Mặt đất được tạo ra bằng phẳng như một tấm thảm để con người có thể sinh sống dễ dàng và thuận tiện trên đó, và mặt đất vững chắc là nhờ những quả núi kiên cố làm các trụ cột không để cư dân của nó lắc lư và chao đảo, và trên mặt đất Allah đã cho mọc ra đủ loại cây cối, hoa màu và thảo mộc khác nhau với những mức lượng nhất định bằng sự thông thái của Allah và phù hợp với sự cải thiện của con người và tạo vật của Ngài.

• الأمر للملائكة بالسجود لآدم فيه تكريم للجنس البشري.
Allah ra lệnh cho các Thiên Thần phủ phục trước Adam như một sự tôn vinh loài người.

 
ترجمة معاني آية: (18) سورة: الحجر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق