ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (110) سورة: النحل
ثُمَّ إِنَّ رَبَّكَ لِلَّذِينَ هَاجَرُواْ مِنۢ بَعۡدِ مَا فُتِنُواْ ثُمَّ جَٰهَدُواْ وَصَبَرُوٓاْ إِنَّ رَبَّكَ مِنۢ بَعۡدِهَا لَغَفُورٞ رَّحِيمٞ
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, quả thật, Thượng Đế của Ngươi là Đấng Hằng Tha Thứ và Khoan Dung đối với những người có đức tin yếu thế, những người mà họ phải rời bỏ Makkah - quê hương của họ - để di cư đến Madinah sau khi bị những kẻ thờ đa thần áp bức bắt họ phải tuyên bố lời vô đức tin nhưng trái tim của họ vẫn vững đức tin, và sau đó họ chiến đấu anh dũng cho con đường Chính Nghĩa của Allah để giơ cao lời phán của Ngài và để hạ thấp tiếng nói của những kẻ vô đức tin, họ kiên nhẫn chịu dựng trước những khó khăn thử thách. Sau những thử thách mà họ đã trải qua cũng như sau những hành hạ và áp bức mà họ đã chịu đựng thì Thượng Đế của Ngươi - Thiên Sứ Muhammad - chắc chắn sẽ tha thứ cho họ và thương xót họ bởi vì họ đã không thốt lên lời vô đức tin hoặc nói lời vô đức tin do bị cưỡng ép bằng vũ lực.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الترخيص للمُكرَه بالنطق بالكفر ظاهرًا مع اطمئنان القلب بالإيمان.
Cho phép những ai bị áp bức cưỡng ép nói lời vô đức tin nhưng trong lòng họ vẫn vững đức tin Iman.

• المرتدون استوجبوا غضب الله وعذابه؛ لأنهم استحبوا الحياة الدنيا على الآخرة، وحرموا من هداية الله، وطبع الله على قلوبهم وسمعهم وأبصارهم، وجعلوا من الغافلين عما يراد بهم من العذاب الشديد يوم القيامة.
Những kẻ bỏ đạo chắc chắn sẽ bị sự phẫn nộ và trừng phạt của Allah, bởi vì họ yêu thích cuộc sống trần gian hơn cuộc sống ở cõi Đời Sau. Những kẻ này sẽ không được Allah hướng dẫn, Ngài sẽ niêm kín và khóa chặt trái tim, thính giác và thị giác của họ, và bỏ mặc họ là những kẻ thờ ơ trước những lời cảnh báo về sự trừng phạt dành cho họ vào Ngày Phán Xét.

• كَتَبَ الله المغفرة والرحمة للذين آمنوا، وهاجروا من بعد ما فتنوا، وصبروا على الجهاد.
Allah qui định sự tha thứ và khoan dung đối với những người có đức tin, dời cư sau khi bị áp bức và kiên nhẫn chịu đựng trong chiến đấu vì con đường của Ngài.

 
ترجمة معاني آية: (110) سورة: النحل
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق