ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (117) سورة: النحل
مَتَٰعٞ قَلِيلٞ وَلَهُمۡ عَذَابٌ أَلِيمٞ
Chúng có được một sự hưởng thụ ít ỏi đáng khinh qua việc đi theo dục vọng của bản thân chúng trên cõi trần nhưng rồi đây vào Ngày Phán Xét chúng sẽ phải hứng chịu một sự trừng phạt vô cùng đau đớn.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الجزاء من جنس العمل؛ فإن أهل القرية لما بطروا النعمة بُدِّلوا بنقيضها، وهو مَحْقُها وسَلْبُها ووقعوا في شدة الجوع بعد الشبع، وفي الخوف والهلع بعد الأمن والاطمئنان، وفي قلة موارد العيش بعد الكفاية.
Hình phạt tương ứng với hành động và việc làm. Dân chúng của thị trấn đã phủ nhận các ân huệ của Allah nên họ bị lấy mất, họ phải đối mặt với cơn đói sau khi đã no ấm, phải đối mặt với nỗi sợ hãi sau khi đã sống yên bình và an ninh, phải đối mặt với sự thiếu thốn sau khi đã có được sự đầy đủ.

• وجوب الإيمان بالله وبالرسل، وعبادة الله وحده، وشكره على نعمه وآلائه الكثيرة، وأن العذاب الإلهي لاحقٌ بكل من كفر بالله وعصاه، وجحد نعمة الله عليه.
Bắt buộc phải tin nơi Allah và nơi các vị Thiên Sứ của Ngài, phải thờ phượng duy nhất một mình Allah, phải tạ ơn Ngài về các ân huệ mà Ngài ban cấp. Và sự trừng phạt của Allah chắc chắn sẽ xảy đến với tất cả những ai vô đức tin nơi Ngài và bất tuân Ngài cũng như phủ nhận ân huệ của Ngài.

• الله تعالى لم يحرم علينا إلا الخبائث تفضلًا منه، وصيانة عن كل مُسْتَقْذَر.
Allah, Đấng Tối Cao, không cấm chúng ta ngoại trừ những thứ không tốt sạch hoặc ít có lợi để ngăn chặn mọi thứ có hại.

 
ترجمة معاني آية: (117) سورة: النحل
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق