ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (14) سورة: النحل
وَهُوَ ٱلَّذِي سَخَّرَ ٱلۡبَحۡرَ لِتَأۡكُلُواْ مِنۡهُ لَحۡمٗا طَرِيّٗا وَتَسۡتَخۡرِجُواْ مِنۡهُ حِلۡيَةٗ تَلۡبَسُونَهَاۖ وَتَرَى ٱلۡفُلۡكَ مَوَاخِرَ فِيهِ وَلِتَبۡتَغُواْ مِن فَضۡلِهِۦ وَلَعَلَّكُمۡ تَشۡكُرُونَ
Allah đã chế ngự biển cả cho các ngươi và làm cho các ngươi có thể cưỡi trên lưng của nó, và Ngài để các săn bắt và có được các món thịt tươi ngon từ nó, và để các có được những món trang sức cho phụ nữ của các ngươi như ngọc trai chẳng hạn; và ngươi (con người) nhìn thấy những chiếc tàu thuyền vượt trùng dương, các ngươi cưỡi trên các chiếc tàu đó để đi tim nguồn lộc của Allah qua việc thương buôn, hy vọng rằng các ngươi biết tri ân Allah về các ân huệ mà Ngài đã ban cho các ngươi và cố gắng thờ phượng chỉ một mình Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من عظمة الله أنه يخلق ما لا يعلمه جميع البشر في كل حين يريد سبحانه.
Một trong những biểu hiện sự vĩ đại của Allah là Ngài tạo ra những gì Ngài muốn mà tất cả nhân loại không biết.

• خلق الله النجوم لزينة السماء، والهداية في ظلمات البر والبحر، ومعرفة الأوقات وحساب الأزمنة.
Allah đã tạo ra các ngôi sao để trang hoàng bầu trời, để làm căn cứ chỉ hướng trong bóng tối của biển cả và đất liền và để xác định và ghi đếm thời gian.

• الثناء والشكر على الله الذي أنعم علينا بما يصلح حياتنا ويعيننا على أفضل معيشة.
Ca ngợi và tán dương Allah về những ân huệ mà Ngài đã ban cho con người chúng ta trong việc cải thiện cuộc sống tốt đẹp của chúng ta.

• الله سبحانه أنعم علينا بتسخير البحر لتناول اللحوم (الأسماك)، واستخراج اللؤلؤ والمرجان، وللركوب، والتجارة، وغير ذلك من المصالح والمنافع.
Allah, Đấng Hiển Vinh, đã ban ân huệ cho chúng ta bằng cách chế ngự biển cả để chúng ta ăn thịt cá tươi, khai thác ngọc trai, san hô, vận chuyển, thương mại, và nhiều lợi ích khác.

 
ترجمة معاني آية: (14) سورة: النحل
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق