ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (67) سورة: النحل
وَمِن ثَمَرَٰتِ ٱلنَّخِيلِ وَٱلۡأَعۡنَٰبِ تَتَّخِذُونَ مِنۡهُ سَكَرٗا وَرِزۡقًا حَسَنًاۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَةٗ لِّقَوۡمٖ يَعۡقِلُونَ
Và các ngươi cũng có bài học từ những trái chà là và nho khi mà các ngươi dùng chúng để làm ra chất gây say như rượu và nó không tốt lành, và để làm ra nguồn lương thực tốt lành như chà là khô, nho khô, giấm và mật đường. Quả thật trong sự việc đó là bằng chứng về quyền năng của Allah dành cho đám người thông hiểu.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• جعل تعالى لعباده من ثمرات النخيل والأعناب منافع للعباد، ومصالح من أنواع الرزق الحسن الذي يأكله العباد طريًّا ونضيجًا وحاضرًا ومُدَّخَرًا وطعامًا وشرابًا.
Allah đã tạo ra cho đám bề tôi của Ngài những loại trái quả như chà là và nho, v.v để mang lại lợi ích cho họ. Ngài làm cho những trái quả này thành nhiều dạng bổng lộc tốt lành khác nhau để đám bề tôi của Ngài ăn tươi, ăn chín, dự trữ cùng với các loại thức ăn và đồ uống.

• في خلق النحلة الصغيرة وما يخرج من بطونها من عسل لذيذ مختلف الألوان بحسب اختلاف أرضها ومراعيها، دليل على كمال عناية الله تعالى، وتمام لطفه بعباده، وأنه الذي لا ينبغي أن يوحَّد غيره ويُدْعى سواه.
Trong việc tạo hóa loài ong nhỏ bé và mật thơm ngon chảy ra từ bụng của chúng mang những màu sắc khác nhau tùy theo sự khác biệt về vùng đất và thức ăn của chúng là bằng chứng về sự chăm sóc hoàn hảo của Allah Tối Cao, cũng như sự hoàn hảo của lòng nhân từ của Ngài dành cho đám bầy tôi của Ngài, và rằng những gì ngoài Ngài không nên được tổ hợp với Ngài cũng như không nên được cầu xin, khấn vái.

• من منن الله العظيمة على عباده أن جعل لهم أزواجًا ليسكنوا إليها، وجعل لهم من أزواجهم أولادًا تقرُّ بهم أعينهم، ويخدمونهم ويقضون حوائجهم، وينتفعون بهم من وجوه كثيرة.
Một trong những ân huệ vĩ đại mà Allah đã ban cho đám bề tôi của Ngài là Ngài đã tạo ra cho họ những người vợ để họ sống yên lành với nhau, và Ngài đã tạo ra con cái cho họ từ những người vợ của họ để chúng làm họ hạnh phúc, để chúng phục dịch họ và giúp ích các nhu cầu của họ.

 
ترجمة معاني آية: (67) سورة: النحل
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق