ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (79) سورة: النحل
أَلَمۡ يَرَوۡاْ إِلَى ٱلطَّيۡرِ مُسَخَّرَٰتٖ فِي جَوِّ ٱلسَّمَآءِ مَا يُمۡسِكُهُنَّ إِلَّا ٱللَّهُۚ إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ لِّقَوۡمٖ يُؤۡمِنُونَ
Những kẻ đa thần không quan sát thấy loài chim thăng bằng trên không trung với đôi cánh mà Allah đã ban cho chúng hay sao? Không ai có thể giữ thăng bằng cho chúng trên không trung như thế ngoại trừ một mình Allah. Trong việc những chú chim thăng bằng trên không trung như thế là dấu hiệu nhận thức về sự toàn năng của Allah cho đám người có đức tin nơi Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• لله تعالى الحكمة البالغة في قسمة الأرزاق بين العباد، إذ جعل منهم الغني والفقير والمتوسط؛ ليتكامل الكون، ويتعايش الناس، ويخدم بعضهم بعضًا.
Allah phân chia bổng lộc khác nhau giữa đám bề tôi mang một ý nghĩa và giá trị lớn lao. Ngài làm cho họ: có người thì giàu, có người thì nghèo và có người thì ở mức trung bình, mục đích là để hoàn thiện vũ trụ và để nhân loại sống cần đến nhau và phục vụ cho nhau.

• دَلَّ المثلان في الآيات على ضلالة المشركين وبطلان عبادة الأصنام؛ لأن شأن الإله المعبود أن يكون مالكًا قادرًا على التصرف في الأشياء، وعلى نفع غيره ممن يعبدونه، وعلى الأمر بالخير والعدل.
Hai hình ảnh thí dụ trong các câu Kinh cho thấy sự lầm lạc của những kẻ thờ đa thần cũng như vô hiệu việc thờ phượng các bục tượng, bởi lẽ Đấng Đáng được thờ phượng phải là Đấng nắm mọi vương quyền và toàn năng trên tất cả mọi thứ, Đấng mang lại lợi ích cho những ai thờ phượng Ngài và ra lệnh cho họ làm điều tốt và cư xử công bằng.

• من نعمه تعالى ومن مظاهر قدرته خلق الناس من بطون أمهاتهم لا علم لهم بشيء، ثم تزويدهم بوسائل المعرفة والعلم، وهي السمع والأبصار والأفئدة، فبها يعلمون ويدركون.
Một trong những ân huệ của Allah cũng như một trong những biểu hiện cho quyền năng của Ngài là Ngài đã tạo hóa nhân loại từ dạ con các bà mẹ của họ, từ một thai nhi và một đứa bé không biết gì, Ngài đã bổ sung cho nó các phương tiện để nhận thức và hiểu biết, đó là thính giác, thị giác và trái tim.

 
ترجمة معاني آية: (79) سورة: النحل
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق