ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (91) سورة: النحل
وَأَوۡفُواْ بِعَهۡدِ ٱللَّهِ إِذَا عَٰهَدتُّمۡ وَلَا تَنقُضُواْ ٱلۡأَيۡمَٰنَ بَعۡدَ تَوۡكِيدِهَا وَقَدۡ جَعَلۡتُمُ ٱللَّهَ عَلَيۡكُمۡ كَفِيلًاۚ إِنَّ ٱللَّهَ يَعۡلَمُ مَا تَفۡعَلُونَ
Các ngươi hãy thực hiện tất cả mọi giao ước mà các ngươi đã giao ước với Allah hoặc giao ước với nhân loại; các ngươi chớ đừng vi phạm lời thề sau khi các ngươi đã thề thốt nghiêm trọng với Allah, quả thật, các ngươi đã nhận lấy Allah làm Đấng chứng giám cho các ngươi về điều các ngươi đã thề thốt. Quả thật, Allah biết rõ tất cả những gì các ngươi làm, không một điều gì có thể che giấu được Ngài và Ngài sẽ đền bù thích đáng cho tất cả mọi việc (bằng hình phạt hoặc sự tưởng thưởng).
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• للكفار الذين يصدون عن سبيل الله عذاب مضاعف بسبب إفسادهم في الدنيا بالكفر والمعصية.
Những kẻ vô đức tin ngăn cản thiên hạ đến với con đường chính đạo của Allah sẽ bị các hình phạt chồng chất lên nhau do sự phá hại của họ trên thế gian từ sự vô đức tin và hành vi tội lỗi.

• لا تخلو الأرض من أهل الصلاح والعلم، وهم أئمة الهدى خلفاء الأنبياء، والعلماء حفظة شرائع الأنبياء.
Trái đất vẫn con những người ngoan đạo và kiến thức, họ là những người thừa kế các vị Thiên Sứ, và những người hiểu biết sẽ bảo tồn các hệ thống giáo lý của các vị Thiên Sứ.

• حدّدت هذه الآيات دعائم المجتمع المسلم في الحياة الخاصة والعامة للفرد والجماعة والدولة.
Những câu Kinh này đã xác định nền tảng xã hội người Muslim trong cuộc sống riêng và chúng của cá nhân, cộng đồng và quốc gia.

• النهي عن الرشوة وأخذ الأموال على نقض العهد.
Cấm hối lộ và nhận tiền để bãi bỏ giao ước.

 
ترجمة معاني آية: (91) سورة: النحل
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق