ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (18) سورة: الكهف
وَتَحۡسَبُهُمۡ أَيۡقَاظٗا وَهُمۡ رُقُودٞۚ وَنُقَلِّبُهُمۡ ذَاتَ ٱلۡيَمِينِ وَذَاتَ ٱلشِّمَالِۖ وَكَلۡبُهُم بَٰسِطٞ ذِرَاعَيۡهِ بِٱلۡوَصِيدِۚ لَوِ ٱطَّلَعۡتَ عَلَيۡهِمۡ لَوَلَّيۡتَ مِنۡهُمۡ فِرَارٗا وَلَمُلِئۡتَ مِنۡهُمۡ رُعۡبٗا
Hỡi người đưa mắt nhìn họ, ngươi nghĩ họ đang còn thức vì mắt của họ vẫn còn mở nhưng thực tế là họ đang ngủ. TA (Allah) đã lật trở thân mình của họ một lúc bên phải và một lúc bên trái để mặt đất không thể ăn thân xác của họ. Con chó của họ cũng thế, nó cũng trong giấc ngủ say mặc dù mắt nó vẫn mở và hai chân trước của nó duỗi ra ngay tại cửa hang giống như một kẻ đang canh gác đầy tỉnh táo. Nếu ngươi đến quan sát cảnh tưởng của họ thì chắc chắn các ngươi sẽ bỏ chạy vị sợ trong lòng cũng như bản thân của Ngươi đầy sự khiếp sợ
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من حكمة الله وقدرته أن قَلَّبهم على جنوبهم يمينًا وشمالًا بقدر ما لا تفسد الأرض أجسامهم، وهذا تعليم من الله لعباده.
Một trong những biểu hiện sự thông thái và quyền năng của Allah là Ngài lật trở thân mình của họ sang bên phải rồi sang bên trái để khỏi bị đất phân hủy cơ thể của họ, và đây là sự truyền dạy kiến thức của Allah cho đám bề tôi của Ngài.

• جواز اتخاذ الكلاب للحاجة والصيد والحراسة.
Được phép nuôi chó và dùng đến khi cần thiết như để đi săn, canh giữ, ...

• انتفاع الإنسان بصحبة الأخيار ومخالطة الصالحين حتى لو كان أقل منهم منزلة، فقد حفظ ذكر الكلب لأنه صاحَبَ أهل الفضل.
Việc hòa nhập cùng với những người ngoan đạo và đức hạnh sẽ mang lại điều phúc lành cho người (vật) hòa nhập đó dù bản thân người (vật) có giá trị thấp hèn hơn họ. Quả thật, con chó được cứu và được nhắc đến vì nó là bạn đồng hành của những người phúc đức.

• دلت الآيات على مشروعية الوكالة، وعلى حسن السياسة والتلطف في التعامل مع الناس.
Các câu Kinh là bằng chứng khẳng định rằng được phép ủy thác và đặt sự tin cậy cho ai đó về một công việc nào đó của thế giới hữu hình và nằm trong khả năng của người đó. Các câu Kinh cũng là bằng chứng khẳng định phải có sự giao tế và ứng xử tốt với mọi người.

 
ترجمة معاني آية: (18) سورة: الكهف
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق