ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (21) سورة: مريم
قَالَ كَذَٰلِكِ قَالَ رَبُّكِ هُوَ عَلَيَّ هَيِّنٞۖ وَلِنَجۡعَلَهُۥٓ ءَايَةٗ لِّلنَّاسِ وَرَحۡمَةٗ مِّنَّاۚ وَكَانَ أَمۡرٗا مَّقۡضِيّٗا
Đại Thiên Thần Jibril nói với Mar-yam: Sự việc sẽ diễn ra đúng như những gì ta đã truyền mặc dù người không có chồng cũng như không người đàn ông nào từng chạm đến ngươi và ngươi cũng không phải là một người phụ nữ hư đốn. Bởi Thượng Đế của ngươi - Allah - Đấng Tối Cao và Quyền Năng đã phán: Việc tạo hóa một đứa con không cần người cha là điều dễ dàng đối với TA, và đứa con mà TA sẽ ban cho ngươi (Mar-yam) sẽ là một dấu lạ cho nhân loại về quyền năng của TA và cũng là hồng ân từ TA cho ngươi và những ai có đức tin; và việc tạo hóa đứa con này cho ngươi là một sự tiền định từ TA đã được ghi trong "Văn Bản Lưu Trữ" (hay còn gọi là Quyển Kinh Mẹ).
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الصبر على القيام بالتكاليف الشرعية مطلوب.
Kiên nhẫn trên những nghĩa vụ tôn giáo được quy định sẵn

• علو منزلة بر الوالدين ومكانتها عند الله، فالله قرنه بشكره.
Địa vị của cha mẹ được tôn vinh ở nơi Allah, Ngài khẳng định ai biết ơn cha mẹ có nghĩa là biết ơn Ngài.

• مع كمال قدرة الله في آياته الباهرة التي أظهرها لمريم، إلا أنه جعلها تعمل بالأسباب ليصلها ثمرة النخلة.
Allah hoàn toàn có đủ quyền năng thể hiện các dấu hiệu của Ngài cho Mar-yam những chỉ vì Ngài muốn bà hành động tìm lấy nguyên nhân để có được các quả chà là chín tươi.

 
ترجمة معاني آية: (21) سورة: مريم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق