ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (98) سورة: مريم
وَكَمۡ أَهۡلَكۡنَا قَبۡلَهُم مِّن قَرۡنٍ هَلۡ تُحِسُّ مِنۡهُم مِّنۡ أَحَدٍ أَوۡ تَسۡمَعُ لَهُمۡ رِكۡزَۢا
Trước cộng đồng của Ngươi - Muhammad - đã có không biết bao nhiêu cộng đồng bị TA (Allah) tiêu diệt. Và ngay hôm nay, Ngươi có cảm thấy còn sót lại ai đó trong những cộng đồng đó không hoặc Ngươi có nghe thấy lời thì thầm của họ đâu đó không?! Bởi thế, những gì xảy ra với họ có thể sẽ xảy ra với những ai khác họ khi Allah cho phép.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• ليس إنزال القرآن العظيم لإتعاب النفس في العبادة، وإذاقتها المشقة الفادحة، وإنما هو كتاب تذكرة ينتفع به الذين يخشون ربهم.
Việc Qur'an được ban xuống không phải để làm đau buồn và gây khó khăn cho đám bề tôi mà thật ra Qur'an là nguồn nhắc nhở mang lại điều hữu ích cho những ai có lòng kính sợ Thượng Đế của họ.

• قَرَن الله بين الخلق والأمر، فكما أن الخلق لا يخرج عن الحكمة؛ فكذلك لا يأمر ولا ينهى إلا بما هو عدل وحكمة.
Allah đề cập sự tạo hóa cùng với mệnh lệnh nhưng thể muốn khẳng định rằng sự tạo hóa không nằm ngoài sự thông thái của Ngài. Bởi thế, Ngài không ra lệnh cũng như không nghiêm cấm bất cứ điều gì ngoại trừ những điều đó thể hiện sự công bằng và sự chí minh của Ngài.

• على الزوج واجب الإنفاق على الأهل (المرأة) من غذاء وكساء ومسكن ووسائل تدفئة وقت البرد.
Người chồng phải có nghĩa vụ chu cấp cho gia đình (vợ và con cái) lương thực, quần áo, chỗ ở và các phương tiện cần thiết khác trong cuộc sống.

 
ترجمة معاني آية: (98) سورة: مريم
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق