ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (3) سورة: الحج
وَمِنَ ٱلنَّاسِ مَن يُجَٰدِلُ فِي ٱللَّهِ بِغَيۡرِ عِلۡمٖ وَيَتَّبِعُ كُلَّ شَيۡطَٰنٖ مَّرِيدٖ
Và trong nhân loại, có những kẻ đã tranh cãi về quyền năng của Allah trong việc phục sinh những người đã chết không một chút kiến thức và sự hiểu biết nào; và lời nói, quan niệm của họ về Thượng Đế chỉ là việc nghe theo những tên Shaytan và những tên Imam lệch lạc.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب الاستعداد ليوم القيامة بزاد التقوى.
Cần phải chuẩn bị và sẵn sàng cho Ngày Tận Thế bằng việc tăng thêm lòng kính sợ Allah

• شدة أهوال القيامة حيث تنسى المرضعة طفلها وتسقط الحامل حملها وتذهب عقول الناس.
Sự khủng khiếp và kinh hoàng của các hiện tượng của Ngày Tận Thế làm những bà mẹ quên mất đưa con nhỏ của mình, những người phụ nữ mang thai sẩy thai mà không biết gì và nhân loại trở nên mất đi lý trí.

• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية.
Việc tạo hóa theo từng giai đoạn là một đường lối của Thượng Đế.

• دلالة الخلق الأول على إمكان البعث.
Việc tạo hóa lần đầu là bằng chứng cho việc có thể tái tạo - phục sinh.

• ظاهرة المطر وما يتبعها من إنبات الأرض دليل ملموس على بعث الأموات.
Việc nước mưa ban xuống và làm cho đất mọc ra đủ loại cây cối là một bằng chứng xác thực cho việc phục sinh những thứ đã chết.

 
ترجمة معاني آية: (3) سورة: الحج
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق