ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (30) سورة: المؤمنون
إِنَّ فِي ذَٰلِكَ لَأٓيَٰتٖ وَإِن كُنَّا لَمُبۡتَلِينَ
Quả thật, qua hình ảnh Nuh và nhóm người có đức tin cùng với Y được cứu rỗi bình an và việc nhấn chìm nhóm người vô đức tin là trong những bằng chứng khẳng định Quyền Năng vô song của Allah trong việc sẵn sàn phù hộ giới Thiên Sứ của Ngài và tiêu diệt hết nhóm người phủ nhận sứ mạng của Họ. Và chính TA đã thử thách dân chúng của Nuh qua việc gởi Người đến với họ để Ngài phân biệt rõ ai thuộc nhóm người có đức tin và ai thuộc nhóm người vô đức tin; ai vâng lời và ai bất tuân.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب حمد الله على النعم.
* Phải tạ ơn Allah khi được ban ân huệ.

• الترف في الدنيا من أسباب الغفلة أو الاستكبار عن الحق.
* Sống xa xỉ ở trần gian là một trong những lý do khiến con người hời hợt hoặc tự cao quay lưng với Chân Lý.

• عاقبة الكافر الندامة والخسران.
* Hậu quả của người không có đức tin là hối hận và thất bại.

• الظلم سبب في البعد عن رحمة الله.
* Sự sai quấy là nguyên nhân bị đuổi khỏi lòng thương xót của Allah.

 
ترجمة معاني آية: (30) سورة: المؤمنون
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق