ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (53) سورة: النور
۞ وَأَقۡسَمُواْ بِٱللَّهِ جَهۡدَ أَيۡمَٰنِهِمۡ لَئِنۡ أَمَرۡتَهُمۡ لَيَخۡرُجُنَّۖ قُل لَّا تُقۡسِمُواْۖ طَاعَةٞ مَّعۡرُوفَةٌۚ إِنَّ ٱللَّهَ خَبِيرُۢ بِمَا تَعۡمَلُونَ
Và nhóm đạo đức giả đã thề trịnh trọng với Allah rằng nếu Ngươi ra lệnh xuất binh Jihad thì chúng chắc chắn họ xuất binh. Ngươi hãy bảo chúng - hỡi Thiên Sứ -: Các ngươi chớ thề thốt làm chi, sự dối trá của các người đều được biết rõ và sự vâng lời giả tạo của các ngươi cũng đều được biết rõ. Allah biết rõ điều các ngươi làm, không gì giấu được Ngài cho dù các ngươi có che đậy ra sao.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تنوّع المخلوقات دليل على قدرة الله.
* Sự phong phú, đa dạng trong tạo hóa khẳng định quyền năng vô biên của Allah.

• من صفات المنافقين الإعراض عن حكم الله إلا إن كان الحكم في صالحهم، ومن صفاتهم مرض القلب والشك، وسوء الظن بالله.
* Một trong những bản tính của người Munafiq là phản đối giáo luật của Allah ngoại trừ giáo luật nào có lợi cho họ, ngoài ra họ còn có con tim bệnh hoạn, đa nghi và nghĩ xấu về Allah.

• طاعة الله ورسوله والخوف من الله من أسباب الفوز في الدارين.
* Tuân lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài và kính sợ Allah là một trong những nguyên nhân thành đạt ở đời này lẫn Đời Sau.

• الحلف على الكذب سلوك معروف عند المنافقين.
* Thề thốt dối trá là chiêu thức được nhóm Munafiq sử dụng thường xuyên.

 
ترجمة معاني آية: (53) سورة: النور
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق