ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (164) سورة: الشعراء
وَمَآ أَسۡـَٔلُكُمۡ عَلَيۡهِ مِنۡ أَجۡرٍۖ إِنۡ أَجۡرِيَ إِلَّا عَلَىٰ رَبِّ ٱلۡعَٰلَمِينَ
Ta sẽ không yêu cầu các người tiền thù lao cho công sức truyền tải bức Thông Điệp cho các người, phần thưởng đó sẽ do Allah Đấng Chúa Tể của tất cả vạn vật ban cho Ta.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• اللواط شذوذ عن الفطرة ومنكر عظيم.
* Tình dục đồng tính (nam với nam hoặc nữ với nữ) nghịch lại tự nhiên và là hành động bẩn thỉu.

• من الابتلاء للداعية أن يكون أهل بيته من أصحاب الكفر أو المعاصي.
* Một trong những thử thách dành cho những người tuyên truyền và kêu gọi đến với Allah là trong gia đình mình vẫn còn có ngươi vô đức tin hoặc tội lỗi.

• العلاقات الأرضية ما لم يصحبها الإيمان، لا تنفع صاحبها إذا نزل العذاب.
* Những mối quan hệ trong cuộc sống luôn được duy trì miễn sao không ảnh hưởng đến đức tin Iman và sẽ không giúp đỡ cho người vô đức tin khi hình phạt giáng xuống họ.

• وجوب وفاء الكيل وحرمة التَّطْفِيف.
* Bắt buộc cân, đong cho đủ và cấm gian lận.

 
ترجمة معاني آية: (164) سورة: الشعراء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق