ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (12) سورة: القصص
۞ وَحَرَّمۡنَا عَلَيۡهِ ٱلۡمَرَاضِعَ مِن قَبۡلُ فَقَالَتۡ هَلۡ أَدُلُّكُمۡ عَلَىٰٓ أَهۡلِ بَيۡتٖ يَكۡفُلُونَهُۥ لَكُمۡ وَهُمۡ لَهُۥ نَٰصِحُونَ
Với sự sắp đặt của Allah, Musa không bú sữa của bất cứ bà vú nào trước khi được đưa trở lại với mẹ. Người chị của Musa nhìn thấy sự quan tâm và lo lắng của họ trong việc muốn cho Y bú, nói: Quí ngài có muốn tiện nữ chỉ cho quí ngài một gia đình có thể cho đứa bé bú và chăm sóc nó hay không? Họ là những người chỉ cầu mong cho bé được mạnh khỏe.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تدبير الله لعباده الصالحين بما يسلمهم من مكر أعدائهم.
* Sự hoạch định của Allah dành cho bề tôi ngoan đạo của Ngài là giải cứu họ thoát khỏi sự hãm hại của kẻ thù.

• تدبير الظالم يؤول إلى تدميره.
* Việc lập mưu kế phá hủy người khác của kẻ bạo ngược dẫn đến chính việc ấy lại phá hủy lại chính mình, có câu gậy ông đập lưng ông.

• قوة عاطفة الأمهات تجاه أولادهن.
* Sức mạnh tình thương của các bà mẹ luôn dành cho con cái của họ.

• جواز استخدام الحيلة المشروعة للتخلص من ظلم الظالم.
* Được phép sử dụng thủ đoạn chính đáng để loại bỏ hành động bất công của kẻ bạo ngược gây ra.

• تحقيق وعد الله واقع لا محالة.
* Chứng thực Lời Hứa của Allah chắc chắn xảy ra.

 
ترجمة معاني آية: (12) سورة: القصص
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق