ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (122) سورة: آل عمران
إِذۡ هَمَّت طَّآئِفَتَانِ مِنكُمۡ أَن تَفۡشَلَا وَٱللَّهُ وَلِيُّهُمَاۗ وَعَلَى ٱللَّهِ فَلۡيَتَوَكَّلِ ٱلۡمُؤۡمِنُونَ
Hãy nhớ lại - hỡi Nabi - về hai nhóm người Mu'min thuộc bộ tộc Salamah và bộ tộc Harithah khi họ trở nên hoang mang khi nhìn thấy nhóm Munaafiq (ngụy Islam) quay về, lúc đó họ được Allah phù hộ giử chân lại tại chiến trường và xua tan khỏi họ sự hoang mang trong lòng. Và là tín đồ Mu'min hãy nương tựa hết mình vào Allah trong mọi hoàn cảnh cuộc đời.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• مشروعية التذكير بالنعم والنقم التي تنزل بالناس حتى يعتبر بها المرء.
* Được phép nhắc về những ân phước và những nạn kiếp mà thiên hạ gặp phải để rút kinh nghiệm cho bản thân.

• من أعظم أسباب تَنَزُّل نصر الله على عباده ورحمته ولطفه بهم: التزامُ التقوى، والصبر على شدائد القتال.
* Nguyên nhân lớn nhất để được Allah phù hộ, thương xót và nhân từ là luôn duy trì lòng kính sợ và nhẫn nại chiến đấu với kẻ thù.

• الأمر كله لله تعالى، فيحكم بما يشاء، ويقضي بما أراد، والمؤمن الحق يُسَلم لله تعالى أمره، وينقاد لحكمه.
* Tất cả mọi thứ là của Allah, Ngài muốn qui định thế nào tùy Ngài, muốn phán xử thế nào Ngài thích, người Mu'min phải luôn phục tùng các mệnh lệnh của Allah và cách giải quyết của Ngài.

• الذنوب - ومنها الربا - من أعظم أسباب خِذلان العبد، ولا سيما في مواطن الشدائد والصعاب.
* Tội lỗi - trong đó có vay lãi - là những nguyên nhân vĩ đại đẩy con người vào thất bại, nhất là trong những lúc gặp nguy hiểm và khó khăn.

• مجيء النهي عن الربا بين آيات غزوة أُحد يشعر بشمول الإسلام في شرائعه وترابطها بحيث يشير إلى بعضها في وسط الحديث عن بعض.
Lệnh cấm Riba đến giữa các câu Kinh nói về trận chiến Uhud cho thấy tính toàn diện và sự liên kết chặt chẽ với nhau của Islam trong giáo luật của nó.

 
ترجمة معاني آية: (122) سورة: آل عمران
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق