ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (39) سورة: آل عمران
فَنَادَتۡهُ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةُ وَهُوَ قَآئِمٞ يُصَلِّي فِي ٱلۡمِحۡرَابِ أَنَّ ٱللَّهَ يُبَشِّرُكَ بِيَحۡيَىٰ مُصَدِّقَۢا بِكَلِمَةٖ مِّنَ ٱللَّهِ وَسَيِّدٗا وَحَصُورٗا وَنَبِيّٗا مِّنَ ٱلصَّٰلِحِينَ
Lúc Zakariya đang dâng lễ nguyện Salah tại nơi dành cho việc thờ phượng, thì các Thiên Thần gọi Người, nói: Quả thật, Allah báo tin mừng cho Ngươi về một đứa con trai tên là Yahya, một trong những đặc điểm của Y là Y xác thực lại lời phán của Allah về hoàn cảnh của Ysa con trai của Maryam - bởi Y được tạo hóa bằng cách đặc biệt bằng lời phán của Allah - đứa trẻ sẽ là nhà lãnh đạo của cộng đồng Y về mặt kiến thức và hành đạo, Y sẽ kiềm chế được bản thân tránh xa những dục vọng, trong đó có việc gần gũi phụ nữ, Y chuyên tâm hành đạo thờ phượng Thượng Đế và đồng thời là một Nabi ngoan đạo.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عناية الله تعالى بأوليائه، فإنه سبحانه يجنبهم السوء، ويستجيب دعاءهم.
* Allah luôn bảo vệ các Wali của Ngài, Ngài phù hộ họ tránh xa mọi điều xấu và luôn chấp nhận lời cầu xin của họ.

• فَضْل مريم عليها السلام حيث اختارها الله على نساء العالمين، وطهَّرها من النقائص، وجعلها مباركة.
* Allah đã ưu đãi Maryam khi Ngài chọn bà là phụ nữ tốt đẹp nhất trong thế giới phụ nữ, phú cho bà sự hoàn mỹ và ban cho bà nhiều hồng phúc.

• كلما عظمت نعمة الله على العبد عَظُم ما يجب عليه من شكره عليها بالقنوت والركوع والسجود وسائر العبادات.
* Khi Allah ban ân huệ to lớn cho người nô lệ thì y cần phải tạ ơn Ngài nhiều hơn như lễ nguyện Salah, tụng niệm và các hình thức hành đạo khác.

• مشروعية القُرْعة عند الاختلاف فيما لا بَيِّنة عليه ولا قرينة تشير إليه.
* Cho phép bắt thăm khi có tranh chấp về những vấn đề không thể phân định.

 
ترجمة معاني آية: (39) سورة: آل عمران
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق