ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (99) سورة: آل عمران
قُلۡ يَٰٓأَهۡلَ ٱلۡكِتَٰبِ لِمَ تَصُدُّونَ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ مَنۡ ءَامَنَ تَبۡغُونَهَا عِوَجٗا وَأَنتُمۡ شُهَدَآءُۗ وَمَا ٱللَّهُ بِغَٰفِلٍ عَمَّا تَعۡمَلُونَ
Hãy nói đi - hỡi Nabi -: Hỡi thị dân Kinh Sách trong nhóm Do Thái và Thiên Chúa, tại sao các ngươi lại làm điều nghịch lý ngăn chặn tôn giáo của Allah, kéo thiên hạ rời xa Chân Lý và đẩy họ rơi vào lầm lạc trong khi các ngươi biết rõ đây là tôn giáo chính thống xác định lại điều đã ghi chép trong Kinh Sách của các ngươi ?! Allah không hề xao lãng về hành động nghịch đạo này của các ngươi và việc các ngươi cấm cản con đường của Ngài, và Ngài sẽ cho các ngươi nếm hậu quả đó.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• كَذِبُ اليهود على الله تعالى وأنبيائه، ومن كذبهم زعمهم أن تحريم يعقوب عليه السلام لبعض الأطعمة نزلت به التوراة.
* Nhóm Do Thái đã vu khống cho Allah và các vị Nabi của Ngài, trong những lời vu khống đó là họ đã đổ thừa Nabi Y'aqub đã cấm sử dụng một số thức ăn như được ghi chép trong Kinh Tawrah.

• أعظم أماكن العبادة وأشرفها البيت الحرام، فهو أول بيت وضع لعبادة الله، وفيه من الخصائص ما ليس في سواه.
* Nơi hành đạo thiêng liêng nhất, cao quí nhất là Ngôi Đền K'abah, đó là Ngôi Đền đầu tiên được xây dựng trên trái đất vì mục đích thờ phượng Allah, trong đó có rất nhiều ưu điểm vượt trội mà không nơi nào so sánh được.

• ذَكَرَ الله وجوب الحج بأوكد ألفاظ الوجوب تأكيدًا لوجوبه.
* Allah nhắc về bổn phận hành hương Hajj và khẳng định có là điều bắt buộc.

 
ترجمة معاني آية: (99) سورة: آل عمران
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق