ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (11) سورة: لقمان
هَٰذَا خَلۡقُ ٱللَّهِ فَأَرُونِي مَاذَا خَلَقَ ٱلَّذِينَ مِن دُونِهِۦۚ بَلِ ٱلظَّٰلِمُونَ فِي ضَلَٰلٖ مُّبِينٖ
Với mọi thứ đã liệt kê đều là tạo vật của Allah. Vì vậy, các ngươi - hỡi những kẻ đa thần - hãy cho TA xem đâu là tạo vật mà những thần linh mà các ngươi đã thờ phượng ngoài Allah? Không, đám người sai quấy đã đi lạc rất xa khỏi chân lý khi mà chúng tổ hợp với Thượng Đế những thần linh không tạo ra được bất cứ thứ gì và chính đám thần linh đó vốn là những thứ được tạo ra.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• طاعة الله تقود إلى الفلاح في الدنيا والآخرة.
* Việc thần phục Allah sẽ hướng dẫn con người đến với thành công ở trần gian và Đời Sau.

• تحريم كل ما يصد عن الصراط المستقيم من قول أو فعل.
* Cấm tất cả mọi thứ ngăn cản đến với tôn giáo ngay chính dù lời nói hay hành động.

• التكبر مانع من اتباع الحق.
* Tính kiêu ngạo là hàng rào ngăn cản đi theo chân lý.

• انفراد الله بالخلق، وتحدي الكفار أن تخلق آلهتهم شيئًا.
* Allah là Đấng Tạo Hóa duy nhất, Ngài thách thức những kẻ vô đức tin mang ra tạo vật mà thần linh họ thờ phượng đã tạo.

 
ترجمة معاني آية: (11) سورة: لقمان
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق