ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (12) سورة: لقمان
وَلَقَدۡ ءَاتَيۡنَا لُقۡمَٰنَ ٱلۡحِكۡمَةَ أَنِ ٱشۡكُرۡ لِلَّهِۚ وَمَن يَشۡكُرۡ فَإِنَّمَا يَشۡكُرُ لِنَفۡسِهِۦۖ وَمَن كَفَرَ فَإِنَّ ٱللَّهَ غَنِيٌّ حَمِيدٞ
Và TA đã ban cho Luqman sự thông suốt về tôn giáo và hành động đứng đắn trong các sự việc, TA bảo y: Ngươi - hỡi Luqman - hãy tạ ơn Thượng Đế của ngươi bởi những ân huệ mà Ngài đã ban cho ngươi như việc Ngài đã phù hộ ngươi biết phục tùng Ngài. Tuy nhiên, ai tạ ơn Thượng Đế của y thì việc tạ ơn đó chỉ mang lại lợi ích cho chính bản thân y, bởi Allah rất giàu có không cần đến lời tạ ơn đó; còn ai vong ơn với bao hồng ân mà Ngài đã ban thì sự vong ơn đó không gây hại đến Allah mà chỉ gây hại chính bản thân y mà thôi. Quả thật, Allah là Đấng bất cần đến các tạo vật của Ngài, Ngài là Đấng đáng được ca tụng trong mọi hoàn cảnh.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• لما فصَّل سبحانه ما يصيب الأم من جهد الحمل والوضع دلّ على مزيد برّها.
* Trình bày về những nỗi khổ của mẹ từ việc mang thai và cho bú mục đích để con cái hiếu thảo với mẹ nhiều hơn nữa.

• نفع الطاعة وضرر المعصية عائد على العبد.
*Sự phục tùng Allah mang lại lợi ích còn sự trái lệnh Ngài mang lại nguy hại cho người bề tôi.

• وجوب تعاهد الأبناء بالتربية والتعليم.
* Bắt buộc phải giao ước với con cái bằng sự dạy dỗ.

• شمول الآداب في الإسلام للسلوك الفردي والجماعي.
* Lễ nghĩa hành xử của Islam là toàn diện và đầy đủ cho cá nhân và tập thể.

 
ترجمة معاني آية: (12) سورة: لقمان
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق