ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (15) سورة: لقمان
وَإِن جَٰهَدَاكَ عَلَىٰٓ أَن تُشۡرِكَ بِي مَا لَيۡسَ لَكَ بِهِۦ عِلۡمٞ فَلَا تُطِعۡهُمَاۖ وَصَاحِبۡهُمَا فِي ٱلدُّنۡيَا مَعۡرُوفٗاۖ وَٱتَّبِعۡ سَبِيلَ مَنۡ أَنَابَ إِلَيَّۚ ثُمَّ إِلَيَّ مَرۡجِعُكُمۡ فَأُنَبِّئُكُم بِمَا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và nếu cha mẹ của ngươi cố tình ép buộc ngươi phải tổ hợp thần linh khác cùng TA thì ngươi chớ có nghe lời hai người họ, bởi vì không có chuyện nghe lời tạo vật để nghịch lại Đấng Tạo Hóa, tuy nhiên, ngươi hãy ăn ở đàng hoàng với cha mẹ trong cuộc sống trần gian này như hiếu thảo, vâng lời và chăm sóc, ngươi hãy bám sát con đường của những ai quay về với TA bằng lòng Tawhid và phục tùng. Sau đó, tất cả các ngươi phải trở về trình diện TA trong Ngày Tận Thế, lúc đó TA sẽ báo cho các ngươi biết rõ mọi việc mà các ngươi đã từng làm trên trần gian và ban thưởng cho các ngươi xứng đáng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• لما فصَّل سبحانه ما يصيب الأم من جهد الحمل والوضع دلّ على مزيد برّها.
* Trình bày về những nỗi khổ của mẹ từ việc mang thai và cho bú mục đích để con cái hiếu thảo với mẹ nhiều hơn nữa.

• نفع الطاعة وضرر المعصية عائد على العبد.
*Sự phục tùng Allah mang lại lợi ích còn sự trái lệnh Ngài mang lại nguy hại cho người bề tôi.

• وجوب تعاهد الأبناء بالتربية والتعليم.
* Bắt buộc phải giao ước với con cái bằng sự dạy dỗ.

• شمول الآداب في الإسلام للسلوك الفردي والجماعي.
* Lễ nghĩa hành xử của Islam là toàn diện và đầy đủ cho cá nhân và tập thể.

 
ترجمة معاني آية: (15) سورة: لقمان
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق