ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (4) سورة: السجدة
ٱللَّهُ ٱلَّذِي خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ وَمَا بَيۡنَهُمَا فِي سِتَّةِ أَيَّامٖ ثُمَّ ٱسۡتَوَىٰ عَلَى ٱلۡعَرۡشِۖ مَا لَكُم مِّن دُونِهِۦ مِن وَلِيّٖ وَلَا شَفِيعٍۚ أَفَلَا تَتَذَكَّرُونَ
Allah là Đấng đã tạo các tầng trời, trái đất và tất cả vạn vật giữa trời đất trong vòng sáu ngày, và dĩ nhiên Allah thừa khả năng tạo hóa tất cả trong thời gian ngắn hơn một cái nháy mắt. Sau đó Ngài an vị bên trên chiếc 'Arsh (Ngai Vương) của Ngài bằng thuộc tính tối cao của riêng Ngài. Các ngươi - hỡi con người - sẽ không tìm thấy đâu ngoài Ngài ai dám đứng ra bảo hộ công việc của các ngươi hoặc dám đứng ra biện hộ cho các ngươi trước Thượng Đế của các ngươi cả. Thế các ngươi không suy nghĩ rằng các ngươi nên thờ phượng Allah, Đấng đã tạo hóa các ngươi chứ không nên thờ phượng các thần linh khác cùng với Ngài?
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الحكمة من بعثة الرسل أن يهدوا أقوامهم إلى الصراط المستقيم.
* Mục đích trong sứ mạng của các Thiên Sứ là hướng dẫn dân chúng của mình đến với chính đạo.

• ثبوت صفة الاستواء لله من غير تشبيه ولا تمثيل.
* Xác định thuộc tính an vị của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu hình ảnh ví dụ.

• استبعاد المشركين للبعث مع وضوح الأدلة عليه.
* Người đa thần đã phủ nhận sự phục sinh mặc dù các bằng chứng đã quá rõ ràng.

 
ترجمة معاني آية: (4) سورة: السجدة
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق