ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (20) سورة: الأحزاب
يَحۡسَبُونَ ٱلۡأَحۡزَابَ لَمۡ يَذۡهَبُواْۖ وَإِن يَأۡتِ ٱلۡأَحۡزَابُ يَوَدُّواْ لَوۡ أَنَّهُم بَادُونَ فِي ٱلۡأَعۡرَابِ يَسۡـَٔلُونَ عَنۡ أَنۢبَآئِكُمۡۖ وَلَوۡ كَانُواْ فِيكُم مَّا قَٰتَلُوٓاْ إِلَّا قَلِيلٗا
Đám người nhát gan đó cứ tưởng liên quân của địch vây hãm để giết Thiên Sứ và những người có đức tin vẫn chưa rút quân cho đến khi chúng nhổ tận gốc rễ những người có đức tin. Nếu như đám liên quân đó tấn công một lần nữa thì đám người Munafiq muốn rời khỏi Madinah đến ở cùng những người Ả-rập du mục, chúng sẽ hỏi thông tin về các ngươi: Chuyện gì xảy ra với các ngươi sau khi bị kẻ thù tấn công? và dẫu cho chúng ở cùng với các ngươi - hỡi những người có đức tin - thì chúng cũng không thiết tha tham chiến cùng các ngươi, thế nên đừng có trông chờ cũng như nhờ cậy vào chúng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الآجال محددة؛ لا يُقَرِّبُها قتال، ولا يُبْعِدُها هروب منه.
* Tất cả các tuổi đời của con ngươi đều được định sẵn, không thể bị thu ngắn vì đầu quân tham chiến và không thể kéo dài ra vì đào ngũ.

• التثبيط عن الجهاد في سبيل الله شأن المنافقين دائمًا.
* Việc đào ngũ khỏi Jihad vì chính nghĩa của Allah là hạ sách mà bọn Munafiq luôn áp dụng.

• الرسول صلى الله عليه وسلم قدوة المؤمنين في أقواله وأفعاله.
* Thiên Sứ là tấm gương mẫu mực cho những người có đức tin cả lời nói lẫn hành động.

• الثقة بالله والانقياد له من صفات المؤمنين.
* Niềm tin vào Allah và phục tùng Ngài là bản tính của những người có đức tin.

 
ترجمة معاني آية: (20) سورة: الأحزاب
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق