ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (40) سورة: الأحزاب
مَّا كَانَ مُحَمَّدٌ أَبَآ أَحَدٖ مِّن رِّجَالِكُمۡ وَلَٰكِن رَّسُولَ ٱللَّهِ وَخَاتَمَ ٱلنَّبِيِّـۧنَۗ وَكَانَ ٱللَّهُ بِكُلِّ شَيۡءٍ عَلِيمٗا
Muhammad không phải là cha đẻ của một ai đó trong số những người đàn ông. Bởi thế, Người không phải là cha đẻ của Zaid nên không bị cấm việc kết hôn với vợ của Zaid sau khi Zaid đã li hôn vợ y. Ngược lại Người là một Thiên Sứ của Allah được cử đến với toàn nhân loại và cũng là một Ấn Tín của các vị Nabi bởi vì sau Người sẽ không còn có một vị Nabi nào nữa. Quả thật, Allah là Đấng Am Tường hết mọi việc vì không có một điều bí ẩn nào có thể che giấu được mệnh lệnh của Ngài giành cho đám bề bề tôi.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• وجوب استسلام المؤمن لحكم الله والانقياد له.
* Bổn phận của những người có đức tin luôn đặt giáo lý của Allah lên hàng đầu và luôn khuất phục mệnh lệnh của Ngài.

• اطلاع الله على ما في النفوس.
* Allah là Đấng Hằng Am Hiểu tất cả mỗi linh hồn.

• من مناقب أم المؤمنين زينب بنت جحش: أنْ زوّجها الله من فوق سبع سماوات.
* Trong những ưu điểm của bà mẹ của những người có đức tin, bà Zaynab bintu Jahsh là bà được Allah gả bà cho Nabi từ trên bảy tầng trời.

• فضل ذكر الله، خاصة وقت الصباح والمساء.
* Giá trị của lời tán dương Allah, đặc biệt là vào buổi hừng đông và xế chiều

 
ترجمة معاني آية: (40) سورة: الأحزاب
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق