ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (60) سورة: الأحزاب
۞ لَّئِن لَّمۡ يَنتَهِ ٱلۡمُنَٰفِقُونَ وَٱلَّذِينَ فِي قُلُوبِهِم مَّرَضٞ وَٱلۡمُرۡجِفُونَ فِي ٱلۡمَدِينَةِ لَنُغۡرِيَنَّكَ بِهِمۡ ثُمَّ لَا يُجَاوِرُونَكَ فِيهَآ إِلَّا قَلِيلٗا
Nếu những kẻ đạo đức giả hay những tên giả mạo đức tin và những kẻ mang trên mình sự nghi ngờ chỉ biết chìu theo sở thích xàm bậy rồi loan đi khắp cả thành phố Madinah những tin tức giả dối để làm chia rẽ những người có đức tin. TA ra lệnh cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy giám sát chặt chẻ chúng, rồi TA sẽ ban cho Ngươi quyền quản lý chúng bằng cách trừng trị chúng và TA sẽ giao quyền lực cho Ngươi để làm điều đó. Sau đó, chúng sẽ không có tư cách làm láng giềng với Ngươi ngoại trừ một thời gian ngắn; rồi TA sẽ tiêu diệt hết bọn chúng hoặc TA sẽ trục xuất chúng bởi vì chúng là những kẻ làm ô uế trên trái đất này.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• علوّ منزلة النبي صلى الله عليه وسلم عند الله وملائكته.
* Thiên Sứ - cầu xin Allah ban bình an cho Người - luôn là ở vị trí cao quý nhất đối với Allah và những Thiên Thần của Ngài.

• حرمة إيذاء المؤمنين دون سبب.
* Nghiêm cấm xúc phạm với những người có đức tin khi không có nguyên do gì.

• النفاق سبب لنزول العذاب بصاحبه.
* Đạo đức giả là nguyên nhân chuốc lấy sự trừng phạt.

 
ترجمة معاني آية: (60) سورة: الأحزاب
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق