ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (11) سورة: سبإ
أَنِ ٱعۡمَلۡ سَٰبِغَٰتٖ وَقَدِّرۡ فِي ٱلسَّرۡدِۖ وَٱعۡمَلُواْ صَٰلِحًاۖ إِنِّي بِمَا تَعۡمَلُونَ بَصِيرٞ
Hãy sáng tạo ra những kiện tác - hỡi Dawood - "Hãy chế tạo chiếc giáp sắt dùng để chiến đấu với kẻ thù sao cho nó phù hợp cử động chân tay và dưới cằm, không mềm mại vô tác dụng và không cứng ngắt không mặc được và hãy chăm lo việc hành đạo. Quả thật, mọi điều mà các ngươi làm luôn được TA nhìn thấu, không gì có thể che giấu được Ngài và các ngươi sẽ nhận được một phần thưởng rất hậu hĩnh cho việc làm đó."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تكريم الله لنبيه داود بالنبوة والملك، وبتسخير الجبال والطير يسبحن بتسبيحه، وإلانة الحديد له.
* Allah ban ân điển cho Dawood khi chọn Người làm Thiên Sứ và cùng lúc là vua, Ngài còn khiến cho núi non phục tùng Người, loài chim thì tán dương Ngài và biến những thanh sắt trở nên thật mềm dẻo hơn cho Người.

• تكريم الله لنبيه سليمان عليه السلام بالنبوة والملك.
* Allah ban ân điển cho Sulayman khi chọn Người làm Thiên Sứ và cùng lúc là vua

• اقتضاء النعم لشكر الله عليها.
* Cần phải tạ ơn mỗi khi được Allah ban cho hồng ân

• اختصاص الله بعلم الغيب، فلا أساس لما يُدَّعى من أن للجن أو غيرهم اطلاعًا على الغيب.
* Chỉ có Allah mới có quyền năng biết được những điều huyền bí. Bởi thế, không có một chút cơ sở nào để cho loài Jinn biết được điều vô hình hoặc ngoài ra không ai có thể biết được điều huyền bí.

 
ترجمة معاني آية: (11) سورة: سبإ
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق