ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (12) سورة: سبإ
وَلِسُلَيۡمَٰنَ ٱلرِّيحَ غُدُوُّهَا شَهۡرٞ وَرَوَاحُهَا شَهۡرٞۖ وَأَسَلۡنَا لَهُۥ عَيۡنَ ٱلۡقِطۡرِۖ وَمِنَ ٱلۡجِنِّ مَن يَعۡمَلُ بَيۡنَ يَدَيۡهِ بِإِذۡنِ رَبِّهِۦۖ وَمَن يَزِغۡ مِنۡهُمۡ عَنۡ أَمۡرِنَا نُذِقۡهُ مِنۡ عَذَابِ ٱلسَّعِيرِ
Và TA bắt gió phục tùng Sulayman con trai của Dawood - cầu xin bình an cho hai người họ -. Gió giúp Người duy chuyển với tốc độ rất nhanh với một buổi sáng hoặc buổi chiều bằng thời gian di chuyển của một tháng theo cách bình thường. Và TA đã hóa một ngọn suối bằng thau nung chảy để cho Sulayman tiện sáng chế ra những gì mà Y muốn và Ngài khiến cho một trong những loài Jinn làm việc cho Y dưới chỉ thị của Thượng Đế Y. Và nếu tên Jinn nào dám cãi mệnh lệnh TA giao phó việc làm đó thì chắc chắn nó sẽ nếm hình phạt của ngọt lửa đang cháy bập bùng.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تكريم الله لنبيه داود بالنبوة والملك، وبتسخير الجبال والطير يسبحن بتسبيحه، وإلانة الحديد له.
* Allah ban ân điển cho Dawood khi chọn Người làm Thiên Sứ và cùng lúc là vua, Ngài còn khiến cho núi non phục tùng Người, loài chim thì tán dương Ngài và biến những thanh sắt trở nên thật mềm dẻo hơn cho Người.

• تكريم الله لنبيه سليمان عليه السلام بالنبوة والملك.
* Allah ban ân điển cho Sulayman khi chọn Người làm Thiên Sứ và cùng lúc là vua

• اقتضاء النعم لشكر الله عليها.
* Cần phải tạ ơn mỗi khi được Allah ban cho hồng ân

• اختصاص الله بعلم الغيب، فلا أساس لما يُدَّعى من أن للجن أو غيرهم اطلاعًا على الغيب.
* Chỉ có Allah mới có quyền năng biết được những điều huyền bí. Bởi thế, không có một chút cơ sở nào để cho loài Jinn biết được điều vô hình hoặc ngoài ra không ai có thể biết được điều huyền bí.

 
ترجمة معاني آية: (12) سورة: سبإ
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق