ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (39) سورة: سبإ
قُلۡ إِنَّ رَبِّي يَبۡسُطُ ٱلرِّزۡقَ لِمَن يَشَآءُ مِنۡ عِبَادِهِۦ وَيَقۡدِرُ لَهُۥۚ وَمَآ أَنفَقۡتُم مِّن شَيۡءٖ فَهُوَ يُخۡلِفُهُۥۖ وَهُوَ خَيۡرُ ٱلرَّٰزِقِينَ
Hãy bảo chúng - hỡi Thiên Sứ -: "Quả thật, Thượng Đế của Ta tùy ý nới rộng bổng lộc cho ai trong đám bầy tôi của Ngài và cũng như thu hẹp bổng lộc lại những ai mà Ngài muốn. Và bất cứ chi tiêu nào chi dùng trong con đường chính nghĩa của Allah, thì Allah sẽ bù lại cho các ngươi ngay ở trần gian này bằng thứ tốt đẹp hơn và ở Ngày Sau sẽ được phần thưởng thật bao la. Và Allah Hiển Vinh là Đấng Cung Dưỡng Tốt Nhất, thế nên ai mong muốn bổng lộc thì hãy cầu xin Ngài."
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تبرؤ الأتباع والمتبوعين بعضهم من بعض، لا يُعْفِي كلًّا من مسؤوليته.
* Sự khước từ lẫn nhau giữa những người dẫn đầu và những người làm theo, không ai dám đứng ra nhận trách nhiệm.

• الترف مُبْعِد عن الإذعان للحق والانقياد له.
* Phú quý khiến xa lánh chân lý và không phục tùng.

• المؤمن ينفعه ماله وولده، والكافر لا ينتفع بهما.
* Tài sản và con cái của người có đức tin giúp ích được họ còn đối với người vô đức tin thì không.

• الإنفاق في سبيل الله يؤدي إلى إخلاف المال في الدنيا، والجزاء الحسن في الآخرة.
* Chi tiêu vào con đường chính đạo của Allah chắc chắn được bù đắp ngay ở trần gian này và còn tiếp tục nhận thêm phần thưởng tốt nhất ở ngày sau.

 
ترجمة معاني آية: (39) سورة: سبإ
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق