ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (46) سورة: سبإ
۞ قُلۡ إِنَّمَآ أَعِظُكُم بِوَٰحِدَةٍۖ أَن تَقُومُواْ لِلَّهِ مَثۡنَىٰ وَفُرَٰدَىٰ ثُمَّ تَتَفَكَّرُواْۚ مَا بِصَاحِبِكُم مِّن جِنَّةٍۚ إِنۡ هُوَ إِلَّا نَذِيرٞ لَّكُم بَيۡنَ يَدَيۡ عَذَابٖ شَدِيدٖ
Hãy bảo - hỡi Thiên Sứ - với đám người đa thần: "Quả thật, giờ Ta chỉ có thể gợi ý và khuyên giải các ngươi một điều rằng, các ngươi đừng có e ngại mà hãy đứng thẳng lên từng cặp hay từng người một vì Allah, rồi sau đó các ngươi tự suy ngẫm lại mọi quy trình của người bạn Muhammad của các ngươi, Người mà các ngươi đã từng biết về trí tệ, sự thật và sự trung thực của Y. Điều đó cho các ngươi nhận thức ra rằng Y không phải là người điên rồ mà Y chính là một Người đến để cảnh báo các ngươi về một hình phạt thật là kinh khủng sắp ập đến, nếu các ngươi còn chưa chịu ăn năn sám hối với Allah về việc các ngươi dám tổ hợp một ai đó cùng với Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• التقليد الأعمى للآباء صارف عن الهداية.
* Việc mù quáng làm theo truyền thống của tổ tiên là nguyên nhân dẫn đến việc bị trượt khỏi chỉ đạo.

• التفكُّر مع التجرد من الهوى وسيلة للوصول إلى القرار الصحيح، والفكر الصائب.
* Sự suy ngẫm cùng với sự trừu tượng là phương tiện đưa đến quyết định đúng đắn và một suy nghĩ sáng suốt.

• الداعية إلى الله لا ينتظر الأجر من الناس، وإنما ينتظره من رب الناس.
* Người truyền giáo không mong đợi thiên hạ tưởng thưởng bất cứ gì mà chỉ mong từ chính Thượng Đế của nhân loại.

 
ترجمة معاني آية: (46) سورة: سبإ
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق