ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (6) سورة: يس
لِتُنذِرَ قَوۡمٗا مَّآ أُنذِرَ ءَابَآؤُهُمۡ فَهُمۡ غَٰفِلُونَ
TA ban xuống cho Ngươi dùng để cảnh tỉnh đến một dân tộc và cũng là điều cảnh báo đối với họ, họ là những người dân Ả rập mà trước đây tổ tiên của họ chưa từng có Thiên Sứ nào đến để cảnh báo. Bởi thế, họ không hề hay biết gì về đức tin và Tawhid (sự tôn thờ Allah duy nhất), do đó khi thời đại của họ nhận được lời cảnh báo đã làm cho họ xem nhẹ cho những điều thiết thực của lời cảnh tỉnh của Thiên Sứ.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• العناد مانع من الهداية إلى الحق.
* Tính ngang tàn bướng bỉnh là tấm rào ngăn cản không cho đến được sự chỉ đạo của chân lý.

• العمل بالقرآن وخشية الله من أسباب دخول الجنة.
* Làm theo sự chỉ đạo của Qur'an và luôn kính sợ Allah là nguyên nhân được vào Thiên Đàng.

• فضل الولد الصالح والصدقة الجارية وما شابههما على العبد المؤمن.
* Giá trị của đứa con ngoan đạo, sự bố thí Jariyah - tài sản từ thiện sau khi chết - và những điều tương tự rất có lợi cho một bề tôi có đức tin.

 
ترجمة معاني آية: (6) سورة: يس
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق