ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (11) سورة: الصافات
فَٱسۡتَفۡتِهِمۡ أَهُمۡ أَشَدُّ خَلۡقًا أَم مَّنۡ خَلَقۡنَآۚ إِنَّا خَلَقۡنَٰهُم مِّن طِينٖ لَّازِبِۭ
Ngươi - hỡi Muhammad - hãy hỏi những kẻ phủ nhận việc Phục sinh: "Chẳng lẽ chúng cho rằng việc TA tạo hóa chúng với thân hình khỏe mạnh với các bộ phận cơ thể của chúng khó hơn việc TA tạo hóa ra các tầng trời, trái đất và các vị Thiên Thần ư?" Quả thật, TA đã tạo chúng ra từ một loại đất sét nhão được kết lại. Sao chúng lại có thể phủ nhận sự Phục Sinh khi mà bản thân chúng được tạo ra rất đơn giản, đó là từ một loại đất sét nhão, dính?!
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• تزيين السماء الدنيا بالكواكب لمنافع؛ منها: تحصيل الزينة، والحفظ من الشيطان المارد.
* Việc trang hoàng cho tầng trời hạ giới bằng những vì sao nhầm các mục đích: tô điểm bầu trời, ném đuổi những tên Shaytan phản nghịch.

• إثبات الصراط؛ وهو جسر ممدود على متن جهنم يعبره أهل الجنة، وتزل به أقدام أهل النار.
* Khẳng định chiếc cầu Sirat, đó là chiếc cầu dài được bắt ngang qua Hỏa Ngục dùng làm ải thử thách cuối cùng cho cư dân Thiên Đàng trước khi được vào Thiên Đàng. Cư dân Thiên Đàng sẽ đi qua được chiếc cầu Sirat này còn cư dân của Hỏa Ngục sẽ rơi xuống từng người một.

 
ترجمة معاني آية: (11) سورة: الصافات
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق