ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (2) سورة: الزمر
إِنَّآ أَنزَلۡنَآ إِلَيۡكَ ٱلۡكِتَٰبَ بِٱلۡحَقِّ فَٱعۡبُدِ ٱللَّهَ مُخۡلِصٗا لَّهُ ٱلدِّينَ
Quả thật, chính TA đã ban xuống cho Ngươi - hởi Thiên Sứ - một Thiên Kinh Qur'an chứa đựng những điều Chân Lý. Do đó, Ngươi hãy thông báo tất cả mọi sự thật về Nó và dùng Nó để phán quyết cho mọi sự việc một cách thật công bằng. Ngươi hãy thờ phượng một mình Allah duy nhất, thành tâm thờ phượng Ngài, không tổ hợp với Ngài bất cứ điều gì.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• الداعي إلى الله يحتسب الأجر من عنده، لا يريد من الناس أجرًا على ما يدعوهم إليه من الحق.
* Ngườ kêu gọi đến với Allah đích thực là người hy vọng phần thường từ Ngài, chớ không muốn bất cứ phần công lạo nào từ nhân loại.

• التكلّف ليس من الدِّين.
* Bịa đặt và nói dối cho Allah không phải là tín ngưỡng.

• التوسل إلى الله يكون بأسمائه وصفاته وبالإيمان وبالعمل الصالح لا غير.
* Phương tiện làm chiếc cầu nối để đến gần với Allah là các danh xưng, thuộc tính của Ngài, đức tin Iman và những việc làm ngoan đạo, chứ không là những thứ gì khác.

 
ترجمة معاني آية: (2) سورة: الزمر
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق