ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (162) سورة: النساء
لَّٰكِنِ ٱلرَّٰسِخُونَ فِي ٱلۡعِلۡمِ مِنۡهُمۡ وَٱلۡمُؤۡمِنُونَ يُؤۡمِنُونَ بِمَآ أُنزِلَ إِلَيۡكَ وَمَآ أُنزِلَ مِن قَبۡلِكَۚ وَٱلۡمُقِيمِينَ ٱلصَّلَوٰةَۚ وَٱلۡمُؤۡتُونَ ٱلزَّكَوٰةَ وَٱلۡمُؤۡمِنُونَ بِٱللَّهِ وَٱلۡيَوۡمِ ٱلۡأٓخِرِ أُوْلَٰٓئِكَ سَنُؤۡتِيهِمۡ أَجۡرًا عَظِيمًا
Tuy nhiên, những người có kiến thức vững chắc trong đám người Do Thái và những người có đức tin đều tin tưởng nơi những gì được Allah mặc khải xuống cho Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad - từ Kinh Qur'an và tin tưởng nơi những gì được Ngài mặc khải xuống trong các Kinh Sách cho các vị Thiên Sứ ở những thời trước Ngươi như Kinh Tawrah, Injil, những người dâng lễ nguyện Salah, những người xuất Zakah từ nguồn tài sản của họ, những người tin nơi Allah là một Thượng Đế duy nhất, một Đấng được thờ phượng duy nhât, Ngài không có tổ hợp ngang vai, và những người tin nơi Ngày Phán Xét cuối cùng. Những người mang những mô tả này là những người sẽ được TA ban cho họ một phẫn thưởng vĩ đại.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• عاقبة الكفر الختم على القلوب، والختم عليها سبب لحرمانها من الفهم.
Hậu quả của việc vô đức tin là sự niêm kín trái tim và mục đích niêm kín đó là để tước đi sự hiểu của chúng.

• بيان عداوة اليهود لنبي الله عيسى عليه السلام، حتى إنهم وصلوا لمرحلة محاولة قتله.
Trình bày về sự thù hằn của những người Do Thái đối với Nabi Ysa, họ căm ghét Người đến nỗi phải truy sát Người.

• بيان جهل النصارى وحيرتهم في مسألة الصلب، وتعاملهم فيها بالظنون الفاسدة.
Trình bày về sự không hiểu biết của người Thiên Chúa cũng như sự bối rối của họ về vấn đề đóng đinh Nabi Ysa trên cây thánh giá, việc họ khẳng định Người bị đóng đinh chỉ là sự phỏng chừng sai, không đúng sự thật.

• بيان فضل العلم، فإن من أهل الكتاب من هو متمكن في العلم حتى أدى به تمكنه هذا للإيمان بالنبي محمد صلى الله عليه وسلم.
Trình bày về hồng phúc của sự hiểu biết, những người dân Kinh Sách một khi đã có một cơ sở hiểu biết vững chắc thì họ sẽ tin nơi Muhammad.

 
ترجمة معاني آية: (162) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق