ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (26) سورة: النساء
يُرِيدُ ٱللَّهُ لِيُبَيِّنَ لَكُمۡ وَيَهۡدِيَكُمۡ سُنَنَ ٱلَّذِينَ مِن قَبۡلِكُمۡ وَيَتُوبَ عَلَيۡكُمۡۗ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٞ
Allah muốn trình bày rõ cho các ngươi về giáo lý của Ngài cũng như những gì cải thiện các ngươi trên thế gian và cõi Đời Sau, Ngài muốn hướng dẫn các ngươi đến với đường lối của các vị Nabi trước các ngươi trong việc cho phép và ngăn cấm, Ngài muốn hướng dẫn các ngươi đến với các phẩm chất đạo đức cao quý của họ cũng như tiểu sử đáng ca ngợi của họ để các ngươi noi theo, Ngài muốn đưa các ngươi rời khỏi việc làm sai trái đến với sự tuân lệnh Ngài, và Allah hằng biết những gì có thể cải thiện tốt đẹp cho đám bầy tôi của Ngài và Ngài luôn Anh Minh và Sáng Suốt trong việc ban hành và quyết định các mệnh lệnh của Ngài
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• حُرمة نكاح المتزوجات: حرائر أو إماء حتى تنقضي عدتهن أيًّا كان سبب العدة.
Cấm cưới phụ nữ đã có chồng trừ phi là tù binh và chỉ được phép cưới sau một chu kỳ kinh nguyệt.

• أن مهر المرأة يتعين بعد الدخول بها، وجواز أن تحط بعض مهرها إذا كان بطيب نفس منها.
Tiền Mahr của người phụ nữ được tính sau khi đã ăn nằm với cô ta, được phép giảm bớt Mahr nếu cô ta đồng ý.

• جواز نكاح الإماء المؤمنات عند عدم القدرة على نكاح الحرائر؛ إذا خاف على نفسه الوقوع في الزنى.
Được phép cưới người nữ nô lệ có đức tin khi không có khả năng cưới người phụ nữ tự do và sợ bản thân rơi vào hành vi Zina.

• من مقاصد الشريعة بيان الهدى والضلال، وإرشاد الناس إلى سنن الهدى التي تردُّهم إلى الله تعالى.
Một trong những mục đích của giáo lý là trình bày rõ ràng đâu là sự hướng dẫn và đâu là lầm lạc, chỉ dạy nhân loại đến với các con đường đúng đắn để đưa họ đến với Allah.

 
ترجمة معاني آية: (26) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق