ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (41) سورة: النساء
فَكَيۡفَ إِذَا جِئۡنَا مِن كُلِّ أُمَّةِۭ بِشَهِيدٖ وَجِئۡنَا بِكَ عَلَىٰ هَٰٓؤُلَآءِ شَهِيدٗا
Thế sự việc sẽ như thế nào vào Ngày Phục Sinh khi TA (Allah) mang đến mỗi vị Nabi cho mỗi cộng đồng để làm nhân chứng về những việc làm mà họ đã làm và khi TA mang Ngươi - hỡi Thiên Sứ Muhammad đến để làm nhân chứng cho cộng đồng của Ngươi?!
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• من كمال عدله تعالى وتمام رحمته أنه لا يظلم عباده شيئًا مهما كان قليلًا، ويتفضل عليهم بمضاعفة حسناتهم.
Một trong những biểu hiện tính công bằng tuyệt đối của Allah cũng như lòng nhân từ của Ngài thì Ngài không hề bất công với đám bề tôi của Ngài về bất cứ sự việc gì, dù sự việc đó không đáng và nhỏ nhoi thế nào đồng thời Ngài luôn ban thêm ân phước cho các việc làm ngoan đạo và thiện tốt của họ.

• من شدة هول يوم القيامة وعظم ما ينتظر الكافر يتمنى أن يكون ترابًا.
Trước nỗi sợ kinh hoàng của Ngày Phán Xét cũng như những gì đang chờ đợi những kẻ vô đức tin thì họ ao ước muốn vẫn mãi là đất bụi.

• الجنابة تمنع من الصلاة والبقاء في المسجد، ولا بأس من المرور به دون مُكْث فيه.
Tình trạng Junub ngăn người chủ thể dâng lễ nguyện Salah và ở lại trong Masjid, tuy nhiên, việc đi ngang quan trong Masjid thì được phép.

• تيسير الله على عباده بمشروعية التيمم عند فقد الماء أو عدم القدرة على استعماله.
Allah ban sự dễ dàng cho đám bề tôi của Ngài khi Ngài cho phép họ thanhh sạch cơ thể bằng hình thức Tayammum khi không có nước hoặc không có khả năng dùng nước.

 
ترجمة معاني آية: (41) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق