ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم * - فهرس التراجم


ترجمة معاني آية: (74) سورة: النساء
۞ فَلۡيُقَٰتِلۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ ٱلَّذِينَ يَشۡرُونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا بِٱلۡأٓخِرَةِۚ وَمَن يُقَٰتِلۡ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ فَيُقۡتَلۡ أَوۡ يَغۡلِبۡ فَسَوۡفَ نُؤۡتِيهِ أَجۡرًا عَظِيمٗا
Hỡi những người có đức tin trung thực, những người mà họ bán đời sống trần tục này chỉ muốn đổi lấy cuộc sống tốt đẹp ở cõi Đời Sau, hãy chiến đấu vì con đường chính nghĩa của Allah để lời phán của Ngài được giơ cao. Và ai chiến đấu vì con đường chính nghĩa của Allah với mục đích giơ cao lời phán của Ngài rồi bị giết hoặc giành lấy chiến thắng vẻ vang trước kẻ thù thì Allah sẽ ban cho y một phần ân thưởng to lớn ở nơi Ngài, đó là Thiên Đàng và sự hài lòng của Ngài.
التفاسير العربية:
من فوائد الآيات في هذه الصفحة:
• فعل الطاعات من أهم أسباب الثبات على الدين.
Việc chấp hành các mệnh lệnh của Allah và Thiên Sứ của Ngài là một trong những nguyên nhân làm vững chắc tôn giáo.

• أخذ الحيطة والحذر باتخاذ جميع الأسباب المعينة على قتال العدو، لا بالقعود والتخاذل.
Phải cẩn thận và thận trọng bằng cách tìm lấy tất cả các nguyên nhân giành chiến thắng (tính toán, mưu lược) một cách cụ thể để chống lại kẻ thù, không được lơ là, chểnh mảng và vô kế hoạch.

• الحذر من التباطؤ عن الجهاد وتثبيط الناس عنه؛ لأن الجهاد أعظم أسباب عزة المسلمين ومنع تسلط العدو عليهم.
Cảnh báo về việc đình trệ và chậm trễ ở đằng sau để lẫn tránh việc ra trận; bởi lẽ việc chiến đấu cho con đường chính nghĩa của Allah là một trong những nguyên nhân mang lại sự vẻ vang cho các tín đồ Muslim và ngăn chặn sự thống trị của kẻ thù.

 
ترجمة معاني آية: (74) سورة: النساء
فهرس السور رقم الصفحة
 
ترجمة معاني القرآن الكريم - الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم - فهرس التراجم

الترجمة الفيتنامية للمختصر في تفسير القرآن الكريم، صادر عن مركز تفسير للدراسات القرآنية.

إغلاق